Hoạt động trang 18
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia |
12 : 2 = 6 |
20 : 5 = 4 |
16 : 2 = 8 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
12 |
? |
? |
? |
Số chia |
2 |
? |
? |
? |
Thương |
6 |
? |
? |
? |
Giải:
Phép chia |
12 : 2 = 6 |
20 : 5 = 4 |
16 : 2 = 8 |
15 : 5 = 3 |
Số bị chia |
12 |
20 |
16 |
15 |
Số chia |
2 |
5 |
2 |
5 |
Thương |
6 |
4 |
8 |
3 |
Bài 2
a) Chọn phép tính thích hợp.

b) Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép chia |
(A) |
(B) |
(C) |
Số bị chia |
10 |
? |
? |
Số chia |
2 |
? |
? |
Thương |
5 |
? |
? |
Giải:
a)

b)
Phép chia |
(A) |
(B) |
(C) |
Số bị chia |
10 |
8 |
6 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
Thương |
5 |
4 |
3 |
Luyện tập trang 19, 20
Bài 1. Tìm số thích hợp điền vào ô trống.
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
2 x 8 = 16 |
16 : 2 = 8 |
16 |
2 |
8 |
16 : 8 = 2 |
16 |
8 |
2 |
2 x 9 = ⍰ |
18 : 2 = ? |
? |
? |
? |
18 : 9 = ? |
? |
? |
? |
5 x 7 = ⍰ |
35 : 5 = ? |
? |
? |
? |
35 : 7 = ? |
? |
? |
? |
Giải:
Phép nhân |
Phép chia |
Số bị chia |
Số chia |
Thương |
2 x 8 = 16 |
16 : 2 = 8 |
16 |
2 |
8 |
16 : 8 = 2 |
16 |
8 |
2 |
2 x 9 = 18 |
18 : 2 = 9 |
18 |
2 |
9 |
18 : 9 = 2 |
18 |
9 |
2 |
5 x 7 = 35 |
35 : 5 = 7 |
35 |
5 |
7 |
35 : 7 = 5 |
35 |
7 |
5 |
Bài 2. Tìm thương trong phép chia, biết:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Giải:
a) Số bị chia là 10, số chia là 2.
Ta có 10 : 2 = 5. Vậy thương là 5.
b) Số bị chia là 8, số chia là 2.
Ta có 8 : 2 = 4. Vậy thương là 4.
c) Số bị chia là 10, số chia là 5.
Ta có 10 : 5 = 2. Vậy thương là 2.
Bài 3.
Giải:
Bài 4
Giải:
Từ các số bị chia, số chia và thương đã cho, ta lập được các phép chia như sau:
10 : 2 = 5
15 : 5 = 3