© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời năm 2024

Thứ tư - 24/04/2024 04:21
Đề thi học kì 2 môn Toán 1 sách Chân trời năm 2024, có đáp án kèm theo.
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm:
A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 90
B. 10
C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10
B. 20
C. 30

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

PHẦN B. TỰ LUẬN
Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:
35 + 24
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
76- 46
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b. Tính nhẩm
30 + 30 = ……
70 – 40 – 10 =…….
c. Điền >, <, =
34 ……. 43
40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:


Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
…… hình vuông
.…… hình tam giác

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
Phép tính: ………………………………………………………………………...
Trả lời: …………………………………………………………………………...

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
 
ĐÁP ÁN
Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:
Câu 1: A ( 0.5điểm)
Câu 2: B (0.5 điểm)
Câu 3: A (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)
- Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)
Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính
35 + 24 = 79
76 – 46 = 30
- Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.
b) Tính nhẩm
Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm
30 + 40 = 70
70 - 40 – 10 = 20
c) Điền dấu >,<,=
Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm
34 < 43
40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm
Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Bài 3:
a. Hình vẽ bên có:
1 hình vuông (0.5 điểm)
5 hình tam giác (0.5 điểm)
b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:
Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm)
Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)
Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây