© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000

Thứ hai - 08/04/2024 09:40
Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10000 - Trang 9, ...
Bài 1: >; < ; = 
a) 
856 … 7560
5831 … 5831
6742 … 7642
8905 … 8955 
b) 
6500 … 600 + 5
4100 … 4000 + 100
1001 … 100 + 1
3257 … 3000 + 200 + 50 + 7
Giải:
a) 
856 < 7560 (vì số 856 có ít chữ số hơn)
5831 = 5831
6742 < 7642 (vì ở hàng nghìn có số 6 < 7)
8905 < 8955 (vì ở hàng chục có số 0 < 5) 
b) 
6500 > 600 + 5
4100 = 4000 + 100
1001 > 100 + 1
3257 = 3000 + 200 + 50 + 7

Bài 2: Các bạn Mai, Nam và Việt đang ở trong mê cung (như hình vẽ):

Hỏi:
a) Mỗi bạn ra khỏi mê cung qua cửa ghi số nào?
b) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất?
c) Bạn nào ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất?
Giải:

a) Bạn Mai ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 1420
    Bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 2401
    Bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số: 1240
b) So sánh: 1240 < 1420 < 2401
Bạn Nam ra khỏi mê cung qua cửa ghi số lớn nhất: 2401
c) Bạn Việt ra khỏi mê cung qua cửa ghi số bé nhất: 1240

Bài 3: Rô – bốt từng đi qua bốn cây cầu có chiều dài như sau:

a) Trong những cây cầu đó, cây cầu nào dài nhất, cây cầu nào ngắn nhất?
b) Nêu tên những cây cầu trên theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất.
Giải:
a) Cây cầu dài nhất là cầu Đình Vũ – Cát Hải. Cây cầu ngắn nhất là cầu Cần Thơ.
b) Sắp xếp tên những cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất: cầu Đình Vũ – Cát Hải, cầu Vĩnh Thịnh, cầu Nhật Tân, cầu Cần Thơ. 

LUYỆN TẬP TRANG 11
Bài 1: Đ, S:
a) 
10000 > 9999
    b) 
3080 = 3000 + 80
 
6120 < 6102      5600 < 5000 + 60  
4275 > 2754     900 + 80 > 9080  
6742 > 6743     9876 = 9000 + 800 + 70 + 6  
Giải:
a) 
10000 > 9999

Đ
  b) 
3080 = 3000 + 80

Đ
6120 < 6102  S   5600 < 5000 + 60 S
4275 > 2754 Đ   900 + 80 > 9080 S
6742 > 6743 S   9876 = 9000 + 800 + 70 + 6 Đ

Bài 2: Hai chú sóc đi du lịch vòng quanh thế giới bằng khinh khí cầu. Hai chú đã chuẩn bị bốn túi hạt dẻ để ăn dần theo thứ tự từ túi nặng nhất đến túi nhẹ nhất. Hỏi túi nào được ăn cuối cùng?

Giải:
So sánh: 4352 g < 4532 g < 5342 g < 5432 g
Túi nhẹ nhất được ăn cuối cùng, đó là túi có chứa số: 4352g

Bài 3: Rô-bốt đã đến bốn đỉnh núi ở Việt Nam trong hai tháng hè:
Tháng 6: đỉnh Pu Si Lung cao 3083 m, đỉnh Phan-xi-păng cao 3143 m.
Tháng 7: đỉnh Lào Thần cao 2826 m, đỉnh Tây Côn Lĩnh cao 2427 m.
Nêu tên các đỉnh núi đó theo thứ tự từ đỉnh núi thấp nhất đến đỉnh núi cao nhất.
Giải:
So sánh: 2427 m < 2826 m < 3083 m < 3143 m 
Sắp xếp: đỉnh Tây Côn Lĩnh; đỉnh Lào Thần; đỉnh Pu Si Lung; đỉnh Phan-xi-păng

Bài 4: Số?

Giải:
1. Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
2. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: 1023
3. Số bé nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1111
4. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
5. Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999

Bài 5: Mai có bốn tấm thẻ ghi các số: 3, 0, 2 và 7. Hỏi số có 4 chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là số nào?
Giải:
Số có 4 chữ số bé nhất mà Mai có thể tạo ra là: 2037

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây