© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Tuyển tập 3 đề tự luyện thi cuối học kì 2, Toán 2 Kết nối tri thức

Chủ nhật - 30/04/2023 05:11
Tuyển tập 3 đề tự luyện thi cuối học kì 2, môn: Toán 2, Sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Các em tự luyện tập nhé!
ĐỀ 1:
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu :
Câu 1. (0,5 điểm):  Số thích hợp cần điền vào dãy số: 5,10,15,20,…,30, 35 là:
 A. 25       B. 26         C. 21    

Câu 2 (0,5 điểm):  Trong phép chia 18 : 2 = 9 . Số 9 được gọi là:
A. Số bị chia    B. Thương      C. Số chia

Câu 3. (0,5 điểm):  .Từ các chữ số 4, 2, 7 viết được số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là?
A.777                          B. 742                          C. 724  
 
Câu 4. (0,5 điểm):   600cm =…m =...dm. Các số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là:
A. 6, 600    B. 60, 6                   C. 6, 60    

Câu 5. (0,5 điểm):   Quan sát biểu đồ tranh rồi trả lời câu hỏi:
cac loai rau
a. Tổng số rau củ quả của 4 loại là:
 A. 16              B. 19              C. 17    
b. Củ cải ít hơn bắp cải .......... củ.

Câu 6. (0,5 điểm):   Kết quả của phép tính 2 x 7 + 157 là:
A. 147                         B. 151                       C. 171

Câu 7. (0,5 điểm): Hòn bi ve có dạng khối gì ?
A. Khối cầu       B. Khối trụ               C. Khối lập phương

Câu 8. (0,5 điểm): Có 5 túi kẹo, mỗi túi có 7 cái kẹo. Vậy có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo               B. 12 cái kẹo                 C. 35 cái kẹo

II.    Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.

413 + 269    347 + 46    839 – 164    737 – 67
…………..    …………..    …………..    …………..
…………..    …………..    …………..    …………..
…………..    ………….    …………..    …………..

Câu 2 (2 điểm):  Bác Hòa rót 25 lít mật vào các can, mỗi can 5 lít . Hỏi bác Hòa rót được bao nhiêu can mật như vậy ?
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….

Câu 3 (1 điểm). Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số liền sau của số 38.
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Câu 4. (1 điểm). Vẽ đoạn thẳng OA dài 1dm.
………………………………………
--------------HẾT--------------
ĐỀ 2
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1.(1điểm) Trong phép chia 20 : 5 = 4. Số 5 được gọi là gì? 
        A. Số bị chia                    B. Số chia                    C. Thương    

Câu 2. (1điểm) Số bé nhất trong các số sau: 100, 200, 300  là:
            A. 200                                B. 100                            C. 300

Câu 3. (1điểm) Kết quả của phép tính 142kg + 33kg = …kg là:
               A.  175kg                        B.  145kg                        C. 109kg 

Câu 4. (1điểm) Đồ vật sau đây có dạng khối nào?
qua bong

A. Khối lập phương        B. Khối trụ                   C. Khối cầu

Câu 5. (1điểm)  5m6cm =…….cm     
A. 506cm                         B. 560 cm                     C. 56 cm    

Câu 6. Có 10 kg gạo. Chia đều cho 2 người. Vậy số gạo mỗi người nhận được là :
A. 20 kg    B. 5 kg    C. 4 kg    D. 3 kg

Câu 7. (1điểm)
 hinh tam giac
Hình trên có ...........................hình tam giác và ........................hình tứ giác.
Câu 8. (1điểm) Đặt tính rồi tính. 
                        329 + 167                                        485 - 235

……………                    ………….
……………                    ………….
……………                    ………….
……………                    ………….
                                      
Câu 9. (1điểm): Một đĩa cam có 5 quả. Hỏi 4 đĩa như vậy có bao nhiêu quả cam ?
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….

Câu 10. (1điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. 
Bài giải:
…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
--------------HẾT--------------
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Trong phép tính: 2 x 5 = 10, số 5 được gọi là:
A. Tích    B. Số hạng    C. Thừa số    D. Tổng

Câu 2: Tích của 2 và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 2    B. 18    C. 11    D. 20

Câu 3: Số thích hợp điền vào ô vuông là:
o vuong
A. 8    B. 20    C. 18    D. 16

Câu 4: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;......;.......;.........;    Số thứ 8 trong dãy số trên là:
A. 10    B. 12    C. 14    D. 16

Câu 5: Kết quả của phép tính 5 x 9 – 28 là:
A. 27    B.17    C. 83    D. 12


Câu 6. Khúc gỗ có dạng khối gì?      
khoi go                  

A. Khối cầu       B. Khối trụ    C. Khối lập phương

Câu 7. Một bến xe có 180 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 65 ô tô? Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
A. 135 ô tô    B. 125 ô tô    C. 115 ô tô    D. 105 ô tô

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết đơn vị đo độ dài thích hợp vào chỗ chấm:

a)    Cột cờ trường em cao khoảng 10….
b)    Chiều cao phòng học lớp em khoảng 4…..
c)    Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài khoảng 102…..
d)    Chiều dài bàn học của em dài khoảng 80…..

Bài 2: Số?
so do

Bài 3. Quãng đường từ Hà Nội đi Vinh dài 308km, ngắn hơn quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau 50km. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Cà Mau.
Bài giải:

…………………………….
…………………………….
…………………………….
…………………………….
Bài 4: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, số bé là 432.

a)    Tìm số lớn.
…………………………….
…………………………….
…………………………….

b)    Tìm hiệu của hai số đó.
…………………………….
…………………………….
…………………………….

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây