I. Sắp xếp các từ dưới đây thành các câu hoàn chỉnh.
1. does / What / she / go / to /time / school ?
……………………………………………………………………………
2. like/ monkeys / and /1 / Khanh / and / bears.
……………………………………………………………………………
3. watches / She / at /TV / 5.30.
……………………………………………………………………………
4. has / six / Hoa / dresses / blouse / a / and /
……………………………………………………………………………
II. Khoanh tròn đáp án đúng nhất
1. Nam likes……. some books and a ruler. Let’s go to the bookshop.
A. buy B. buys c. to buy
2. What time ….. he have breakfast ?
A. is B. does C. do
3.I want some chickens and milk . Let’s go to the …………
A. Foodstall B. Fashionshop C. Post office
4. Alan…… lunch at 11.30 a.m.
A. have B. is C. has
III. Sắp xếp các từ dưới đây thành 2 chủ điểm
Blue, white, rice, bread, brown, hamburger, red, meat
1. Màu sắc:
2. Thức ăn:
IV. Viết các câu dưới đây sang tiếng Anh
1. Em thích các chú cọp và các chú khỉ.
2. Tôi muốn vài quyển sách và một cây bút.
3. Mai đi học vào lúc 6.30.
4. Con voi có thể múa.
V. Viết các câu sang tiếng Việt
1.I watch T.V at 5.30 a.m.
2. Why do you like go to the supermarket ?
3. Bears can climb.
4.. This is a blue and yellow shoes.
ANSWER KEY
I. 1. What time does she go to school?
2.I and Khánh like monkeys and bears.
3. She watches T.V at 5.30.
4. Hoa has six dresses and blouse.
II. 1.C 2.B 3.A 4.C
III.
1. Màu sắc : Blue, white, brown, red
2. Thức ăn: rice, bread, hamburger, meat
IV.
1.I like tigers and monkeys. 2.I want some books and some pen.
3. Mai goes to school at 6 o’clock. 4. An elephant can dance.
V.
1. Tôi xem ti vi vào lúc 5 giờ 30. 2. Tại sao bạn lại thích đi tới siêu thị?
3. Những chú gấu có thể leo trèo. 4. Đây là một đôi giày màu xanh và vàng.