What is he doing? Nó đang làm gì? What is she doing? Cô ấy đang làm gì? What is he doing? Anh ấy đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? What are they doing? Chúng đang làm gì? |
He is playing video games. Nó đang chơi các trò chơi viđêô. She is riding her bike. Cô ấy đang đi xe đạp. He is driving his car. Anh ấy đang lái xe ô-tô. They are walking to school. Chủng đang đi bộ đến trường. They are traveling to school by bus. Chúng đang đi học bằng xe buýt. They are waiting for a train. Chúng đang chờ tàu hỏa. |
Flying Man, Flying Man | Người Bay, Người Bay |
Up in the sky. | Ở cao trên trời. |
Where are you flying, | Người đang bay đi đâu, |
Plying so high? | Mà bay cao thế? |
Over the mountains | Bay qua núi |
And over the sea. | Và bay qua biển. |
Flying Man, Flying Man | Người Bay, Người Bay |
Please take me with you | Xin dẫn tôi theo. |
Who is that? | Đó là ai? |
That is Lan. | Đó là Lan. |
What does she do? | Cô ấy làm nghề gì? |
She is a student. | Cô ấy là một học sinh. |
Where is she going? | Cô ấy đang đi đâu đấy? |
She is going to school. | Cô ấy đang đi học. |
How is she traveling? | Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? |
She is traveling by bike. | Cô ấy đang đi bằng xe đạp. |
a) Who is that? That is Mr.Ha What does he do? He is a businessman Where is he going? He is going to Ha Noi How is he traveling? He is traveling by plane. |
Đó là ai? Đó là ông Hà. Ông ấy làm nghề gì? Ông ấy là một nhà kinh doanh. Ông ấy đang đi đâu đấy? Ông ấy đang đi Hà Nội. Ông ấy đang đi bằng phương tiện gì? Ông ấy đang đi bằng máy bay. |
b) Who is that? That is Miss Hoa What does she do? She is a teacher Where is she going? She is going to school How is she traveling? She is walking |
Đó là ai? Đó là cô Hoa. Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là một giáo viên. Cô ấy đang di dâu đấy? Cô ấy đang đi tới trường. Cô ấy đang đi bằng phương tiện gì? Cô ấy đang đi bộ. |
c) Who are they? They are Mr. Tuấn and Mrs. Vui. What do they do? They are doctors. Where are they going? They are going to the hospital. How are they traveling? They are going by car. |
Đó là ai? Đó là ông Tuấn và bà Vui. Họ làm nghề gì? Họ là bác sĩ. Họ đang đi đâu đấy? Họ đang đi tới bệnh viện. Họ đang đi bằng phương tiện gì? Họ đang đi bằng ô-tô. |
What are you doing? What is he doing? What are they doing? |
I’m going…. He is going… They are going… |
a) What does Mr. Quang do? He’s a truck driver |
Ông Quang làm nghề gì? Ông ấy là một tài xế xe tải. |
b) Where is he going at 5 in the morning? He’s going to a farm |
Ông ấy đang đi đâu lúc năm giờ sáng? Ông ấy đang đi đến một nông trại. |
c) Who is waiting for him? A farmer is waiting for him |
Ai đang chờ anh ấy? Một nông dân đang chờ ông ấy. |
e) What is he doing at 7 o’clock? He’s eating his breakfast |
Ông ấy đang làm gì lúc bảy giờ? Ông ấy đang ăn sáng. |
f) Where is he eating? He’s eating at a foodstall. |
Ông ấy đang ăn ở đâu? Ông ấy đang ăn ở một quán ăn. |
“Are you working?” Says the fly to the spider. “Yes, I am” Says the spider to the fly. “What are you doing?” Says the fly to the spider. “I am making a web.” Says the spider to the fly. Says the fly to the spider. “Goodbye”. Says the spider to the fly. |
Con ruồi nói với con nhện “Vâng” Con nhện nói với con ruồi “Bạn đang làm gì đấy?” Con ruồi nói với con nhện Tôi đang dệt một tấm lưới Con nhện nói với con ruồi “I’m going home”. “Tôi đang đi về nhà” Con ruồi nói với con nhện “Tạm biệt” Con nhện nói với con ruồi |
What is he doing? He is driving his truck Where is he going? He is going to a farm Who is waiting for him? A farmer is waiting for him |
Are you working? Yes, I am/ No I am not Is he/ she working? Yes, she is/No she isn’t Are they working? Yes, they are/No they aren’t |
Hello. My name is Hoan. I am a policeman. I have a difficult job. Look at that man on a motorbike. He is going into that street. The sign says “One way”. You cannot go into that street. |
Xin chào. Tên tôi là Hoan. Tôi là một cảnh sát. Tôi có một công việc khó khăn. Hãy nhìn cái ông đang đi xe máy ấy. Ông ta đang đi vào con đường kia Biển báo ghi: “Đường một chiều” Ta không thể đi vào đường ấy. |
Our roads are dangerous places. | Đường sá của chúng ta là những nơi nguy hiểm. |
There are many accidents on our roads. | Có nhiều tai nạn trên những con đường của chúng ta. |
We must have discipline. | Chúng ta phải có kỉ luật. |
Road signs help us. | Những biển báo giao thông giúp chúng ta. |
Some road signs warn us. | Một số biển báo cảnh báo chúng ta. |
This sign warns us. | Biển này cảnh báo chúng ta. |
There is an intersection ahead. | Có một giao lộ trước mặt. |
What must we do? | Chúng ta phải làm gì? |
We must slow down. | Chúng ta phải giảm tốc độ. |
We must not go fast. | Chúng ta không được đi nhanh. |
This sign stay “Stop”. | Biển này ghi: “Ngừng lại.” |
We must stop. | Chúng ta phải ngừng lại. |
We must not go straight ahead. | Chúng ta không được đi thẳng. |
This sign says “No right turn” | Biển này ghi: “Cấm rẽ phải”. |
We must not turn right. | Chúng ta không được rẽ phải. |
We must go straight ahead or turn left. | Chúng ta phải đi thẳng hay rẽ trái. |
Crossing the road, Crossing the road, We must be careful Crossing the road, Look to the left Look to the right If there is no traffic Cross the road. Cross the road with care. |
Khi băng qua đường Khi băng qua đường Chúng ta phải thận trọng Khi băng qua đường Nhìn sang trái Nhìn sang phải Nếu không có xe cộ Hãy băng qua đường Băng qua đường thận trọng |
Mr. Quang drivers a truck He is driving it now |
You can park here You can’t (= cannot) park here |
You must slow down You mustn’t (= must not) go fast |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn