© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Anh Văn 6, unit 7: Your house – căn nhà của bạn.

Thứ năm - 12/10/2017 22:16
Soạn Anh Văn 6, unit 7: Your house – căn nhà của bạn.
I. Từ vựng:

- apartment: căn hộ
- bank: ngân hàng, nhà băng
- bike: xe đạp
- bus: xe buýt
- car:  xe ôtô
- clinic: phòng khám
- friend:  người bạn
- garden: vườn
- market: chợ
- motorbike: xe máy, xe môtô
- noisy: ồn ào
- photo: bức ảnh
- plane:  máy bay
- post office:  bưu điện
- quiet: yên tĩnh
- train: xe lửa/ tàu hoả
- travel: đi lại
- vegetable:  rau quả
- well: cái giếng
- write: viết
- zoo: vườn thú

II. GRAMMAR
1. ANY trong câu phủ định và nghi vấn.

Ta hãy ôn lại các câu sau:
There isn’t a park near the house. (phủ định) và 
Is there a park near the house? (nghi vấn)

Khi chuyển sang dạng số nhiều, ta dùng ANY thay cho mạo từ bất định A để làm mạnh nghĩa phủ định và nghi vấn:

There aren’t any trees near the house.
Are there any trees near the house?

2. Cụm giới từ chỉ phương tiện chuyển vận.

Để chỉ phương tiện chuyển vận ta dùng giới từ BY trước danh từ chỉ phương tiện, lưu ý rằng danh từ này ở dạng số ít và không có mạo từ đứng trước.

Ví dụ: 
by car: bằng xe ôtô
by train: bằng tàu hỏa 
by bus: bằng xe buýt

III. Phần dịch và trả lời các bài tập.
A. Is your house big? Nhà của bạn có lớn không?
1. Listen. Then practice with a partner. Nghe rồi luyện tập với bạn mình.
 
Minh: Is your house big? 
Nhà của bạn có lớn không?
Hoa: No, it isn’t. It is small.
Không. Nó nhỏ 
Minh: Is it old?
Nó có xưa không?
Hoa: Yes, it is
Vâng, nó xưa
Minh: Is there a yard? 
Có sân không?
Hoa: Yes, there is
Vâng, có
Minh: Is there a well?
Có giếng nước không?
Hoa: No, there isn’t
Không có
Minh: Are there any flowers in your yard?
Có hoa trong sân không?
Hoa: Yes, there are
Vâng, có
Minh: Are there any trees?
Có cây nào không?
Hoa: No, there aren’t
Không có

Now work with a partner. Ask questions about their house. Bây giờ hãy tập chung với bạn mình. Hỏi về nhà của họ.

Ví dụ: 
Is your house big?      Is your house new?
Yes, it is.                     Yes, it is./No, it isn’t

2. Listen and read then match the questions with answers. Nghe và đọc rồi ghép câu hỏi với câu trả lời cho khớp nhau.
 
h1

Dear Lan,
Thank you for your letter. I'm in the country with my friend Thank. she lives in a beautiful house. There’s a flower garden in front of the house. There’s a vegetable garden behind the house. To the left of the house, where’s a lake. To the night of the house, there are tall trees. Here is the photo of that house.
Write soon
Love,
Nga 

Lan thân mến,
Cảm ơn về lá thư của bạn. Minh đang ở miền quê cùng với bạn mình là Thanh. Bạn ấy sống trong một căn nhà xinh đẹp. Có một vườn hoa phía trước nhà. Có một vườn rau đằng sau nhà. Bên trái nhà có một cái hồ. Bên phải nhà có những cây cao. Đây là bức ảnh về căn nhà đó.


Hãy viết thư ngay cho mình nhé.
Thân ái, Nga

 
a) Is there a flower graden in front of the house?
b) Is the house beautiful?
c) Is there a flower garden behind the house?
d) Is the lake to the right of the house?
e) Is Nga in the City?
Yes, there is
Yes, it is
No, there isn’t
No, is isn’t
No, she isn’t

3. Practice with a partner. Luyện tập với bạn.
a) [Bài giải theo tranh vẽ trang 74]

 
What’s that? It’s a hotel
What are those? They’re flowers
What’s that? It’s a bank
What’s that? It’s a supermarket
What’s that? It’s a restaurant
What’s that? It’s a hospital
What’s that? It’s a post office
What’s that? It’s a police station

b) Is there a lake near your house? Yes, there is.
Are there any trees near your house? No, there aren’t

4. Look at the picture. Choose one of the houses. Don’t tell your partner which house it is. Ask questions to find which house your partner chooses. Hãy nhìn hình vẽ. Chọn một trong những ngôi nhà. Đừng cho bạn mình biết nhà nào. Hỏi những câu hỏi để tìm ra bạn mình đã chọn nhà nào.

h2
Ví dụ: 
Are there any trees? Are they behind the house?
Is there a lake? Is it in front of the house?

5. Listen to this description. Which house is it? Hãy nghe lời mô tả này. Nó chỉ căn nhà nào? 

6. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa
h3
We have a house 
And a yard.
There are trees and flowers
In our yard.
We spend hours
Among the trees and the flowers 
In our beautiful yard.
Chúng tôi có một căn nhà 
Và một cái sân.
Có cây và hoa 
Trong sân nhà chúng tôi 
Chúng tôi lân la hàng giờ 
Giữa đám cây và hoa
Trong khoảng sân xinh đẹp của chúng tôi.

B. Town or country? Thành phố hay miền quê?
1. Listen and read then choose the correct answers. Nghe và đọc rồi chọn câu trả lời đúng.


h4
h5

 
a) Does Ba live in town?
Yes, he does
b) Does he live in a house?
No, he doesn’t
c) Is it noisy? 
Yes, it is. 
d) Does Chi live in town?
No, she doesn’t
e) Are there any stores?
No, there aren’t
f) Is it quiet?
Yes, it is.

2. Read about Ba, then write sentences about Chi’s house. Đọc đoạn văn nói về Ba, sau đó viết về nhà của Chi vào vở bài tập.

Ba lives in an apartment in town.
Ba sống trong một căn hộ trong thành phố.

Near his apartment, there is a market.
Gần căn hộ của bạn ấy có một cái chợ.

It is very noisy. Ở đó rất là ồn ào.

[Phần viết về nhà của Chi]

Chi lives in a house in the country.
Chi sống trong một căn nhà ở miền quê.

Near her house there are a lake and paddy fields.
Gần nhà bạn ấy có một cái hồ và các cánh đồng lúa.

It is very quiet. Ở đó rất là yên tĩnh. 

3. Listen and check. Complete this table in your exercise book. Nghe và kiểm tra. Điền vào bảng này trong vở bài tập.
 
Name  City Town   Country  Apartment House
Minh   x x    
Tuấn         x
Nga           

4. Remember. Ghi nhớ
(So sánh ngôi thứ ba số ít và các ngôi khác)

 
Do you live in town?                    
No, I live in the country.
Does he live in town?
No. He lives in the country.
 Aren’t = are not

C. On the move. Di chuyển.
1. Listen. Nghe.
How do you go to school?

Bạn đi học bằng phương tiện gì?
h6

Now ask and answer questions about these people. Hỏi đáp về những người trong bài tập C1.
 
How does Lien go to school?
Liên đi học bằng phương tiện gì?
She goes by bike
Bạn ấy đi xe đạp
How does Thu go to school?
Thu đi học bằng phương tiện gì?
She goes by motorbike
Bạn ấy đi xe máy.
How does Tuan go to school?
Tuấn đi học bằng phương tiện gì?
He goes by bus
Bạn ấy đi xe buýt
How does Hoa go to school?
Hoa đi học bằng phương tiện gì?
She goes by car
Bạn ấy đi xe hơi
How does Huong go to school?
Hương đi học bằng phương tiện gì?
She walks
Bạn ấy đi bộ

2. Listen. Nghe

h7
h8

How does Mr Ba travel to work? Ông Ba đi làm bằng phương tiện gì? 
He travels by motorbike. Ông ấy đi bằng xe máy.

How does Miss Hoa travel to work? Cô Hoa đi làm bằng phương tiện gì? 
She walks to work. Cô ấy đi bộ đến nơi làm việc. 

How does Mr Kim travel to work? Ông Kim đi làm bàng phương tiện gì? 
He travels by train. Ông ấy đi bằng xe lửa.

How does Mrs Dung travel to work? Bà Dung đi làm bằng phương tiện gì? 
She travels by car. Bà ấy đi bằng ôtô.

3. Listen and write short answers in your exercise book. Nghe và viết câu trả lời ngắn trong vở bài tập.
Ví dụ: How do you travel? - By bus.

a) Ba             d) Nga                g) Mr. Ha         b) Lan
e) Tuan         h) Miss Chi         c) Nam            f) Mrs. Huong

4. Listen and read then ask and answer the questions. Nghe và đọc sau đó hỏi và trả lời.

Hi. My name is Hoang. I’m a student. I get up half past five in the morning. I take a shower and get dressed. I have breakfast, then I leave the house ai half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven I walk home and ha ve lunch at twelve o’clock

h9
 
a) What time does Hoang get up?
Hoàng thức dậy lúc mấy giờ?
He gets up at half past five.
Bạn ấy thức dậy lúc năm rưỡi
b) What time does he go to school?
Bạn ấy đi học lúc mấy giờ?
He goes to school at half past six.
Bạn ấy đi học lúc sáu rưỡi.
c) Does he go to school by car?
Bạn ấy đi học bằng ôtô phải không?. 
No, he doesn’t
Không, không phải vậy.
d) Does he walk to school?
Bạn ấy đi bộ đến trường phải không? 
Yes, he does.
Vâng, đúng vậy.
e) What time do classes start?
Buổi học bắt đầu lúc mấy giờ?
They start at seven o’clock
Buổi học bắt đầu lúc bảy giờ
f) What time do they end?
Buổi học kết thúc lúc mấy giờ?
They end at half past eleven
Buổi học kết thúc lúc mười một giờ rưỡi.

5. Play with words. Chơi đùa với chữ nghĩa.
 
What time do you get up?
I get up at five o’clock
What time do you get up?
What time do you go to school?
I go to school at half past six
What time do you go to school?
Bạn ngủ dậy mấy giờ?
Tôi ngủ dậy lúc năm giờ.
Bạn ngủ dậy mấy giờ?
Bạn đi học lúc mấy giờ?
Tôi đi học lúc sáu rưỡi.
Bạn đi học lúc mấy giờ?

Now write two more sentences about you. Bây giờ viết thêm hai câu thơ về bạn.

a) What time do your classes start/end?
Lớp học của bạn bắt đầu / kết thúc lúc mấy giờ?

b) What time do you go home/have your lunch?
Bạn về nhà/ăn trưa lúc mấy giờ?

6. Remember. Ghi nhớ (thì hiện tại đơn chỉ thói quen)
 

I

You

We

They

get

leave

start

end

He

She

gets

leaves

starts

ends


How do you go/travel…?
I go/travel by …
How does he go/travel…?
He goes/ travels by…
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây