What is that? | Đấy là gì? |
That is his head. | Đấy là đầu của anh ta. |
What are those? | Đấy là gì? |
Those are his shoulders. | Đấy là vai của anh ta. |
What are those? | Đấy là gì? |
Those are his fingers. | Đấy là những ngón tay của anh ta. |
What is that? | Đấy là gì? |
That is his hand. | Đấy là bàn tay của anh ta. |
What is that? | Đấy là gì? |
That is his foot. | Đấy là bàn chân của anh ta. |
What are those? | Đấy là gì? |
Those are his toes. | Đấy là những ngón chân của anh ta. |
What is that? | Đấy là gì? |
That is his leg. | Đấy là cẳng chân của anh ta. |
What is that? | Đấy là gì? |
That is his chest. | Đấy là ngực của anh ta. |
What is that? | Đấy là gì? |
That is his arm. | Đấy là cánh tay của anh ta. |
a) Chi is a gymnast. She is tall She is thin She is light But she is not weak She is strong |
Chi là một vận động viên thể dục. Cô ấy cao. Cô ấy gầy. Cô ấy nhẹ. Nhưng cô ấy không yếu. Cô ấy khỏe. |
b) Tuan is a weightlifter. He is short. He is heavy. He is fat. He is strong. |
Tuấn là một vận động viên cử tạ. Anh ấy thắp. Anh ấy nặng. Anh ấy mập. Anh ấy khoẻ. |
Nam: Who is that? Hùng: That’s Chi. Nam: What does she do? Hùng: She is a gymnast. Nam: Is she short? Hùng: No, she isn’t. She’s tall. |
Ai đấy? Đấy là Chi. Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là vận động viên thể dục. Cô ấy có thấp không? Không. Cô ấy cao. |
Nam: Who is that? Hùng: That’s Mr. Tuấn. Nam: What does he do? Hùng: He is a weight, lift.er. Nam: Is he weak? Hùng: No, he isn’t. He’s strong. |
Ai đấy? Đấy là anh Tuấn. Anh ấy làm nghề gì? Anh ấy là vận dộng viên cử tạ. Anh ấy có yếu không? Không. Anh ấy khỏe. |
black - đen red - đỏ green - xanh lá cây purple – tím white – trắng |
orange – vàng cam blue – xanh gray- xám yellow – vàng brown - nâu |
Miss Chi is tall and thin. She has a round face. She has long black hair. She has brown eyes. She has a small nose. She has full lips and small white teeth. |
Cô Chi thì cao và gầy. Cô có gương mặt tròn. Cô có tóc đen dài. Cô có đôi mắt màu nâu. Cô có cái mũi nhỏ. Cô có môi dày và hàm răng trắng nhỏ. |
Head and shoulders, Knees and toes. Knees and toes. Head and shoulders, Knees and toes. Knees and toes. Ears and eyes And mouth and nose. Head and shoulders. Knees and toes. Knees and toes. |
Đầu và vai. Đầu gối và ngón chân. Đầu gối và ngón chân. Đầu và vai. Đầu gối và ngón chân. Đầu gối và ngón chân. Tai và mắt Và miệng và mũi. Đầu và vai. Đầu gối và ngón chân. Đầu gối và ngón chân. |
What color is her hair? It is black. What color are her eyes? They are brown. She has long black hair. He is tall and thin. |
parts of the head colors |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn