© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 13: Would you like some milk?

Chủ nhật - 18/08/2019 22:51
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 13: Would you like some milk?
I. TỪ VỰNG
beef (n): thịt bò
bread (n): bánh mì
chicken (n): thịt gà
fish (n): cá
leaf (n): lá cây
hungry (n): đói
thirsty (n): khát
milk (n): sữa
noodles (n): mì ăn liền
pork (n): thịt heo, thịt lợn
rice (n): gạo, lúa, cơm
water (n): nước
food (n): đồ ăn
drink (n): thức uống
apple juice (n): nước ép táo
hamburger (n): bánh mì kẹp thịt
fruit juice (n): nước ép trái cây
mineral water (n): nước khoáng
favourite (adj): được ưa thích nhất
lemonade (n): nước chanh
orange juice (n): nước cam
vegetables (n): rau

II. NGỮ PHÁP
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Hỏi:
What’s your (her/his/their) + favourite + food/drink?
Đồ ăn/Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/cậu ấy/họ) là gì?

Đáp:
My (Her/His/Their) + favourite + food/drink + is + đồ ăn/thức uống.
Đồ ăn/Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/cậu ấy/họ) là...
Hoặc It’s + đồ ăn/thức uống.
Nó (Đó) là...

Ex: What’s your favourite food? Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?
My favourite food is fish. Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.
It’s is fish. Đó là cá.

2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì
I/you/we/they + like + đồ ăn thức uống.
Tôi/Bạn/Chúng ta/Họ thích...

Ex: I like fish. Tôi thích cá.
They like beef. Họ thích thịt bò.

Đối với chủ ngữ là she/he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường “likes”.
She/ He + likes + đồ ăn/thức uống.
Cô ấy/Cậu ấy thích...

Ex: She likes milk. Cô ấy thích sữa.

3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì
I/you/we/they + don’t like + đồ ăn/thức uống.
Tôi/Bạn/Chúng ta/Họ không thích...

Ex: I don’t like fish. Tôi không thích cá.
They don't like beef. Họ không thích thịt bò.
 
She/ He + doesn’t like + đồ ăn/thức uống.
Cô ấy/Cậu ấy không thích...

Ex: She doesn’t like milk. Cô ấy không thích sữa.

4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ăn, thức uống phải không
Khi muốn hỏi ai đó thích đồ ăn/ thức uống phải không, chúng ta có thể dùng các cấu trúc sau. Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường “like” (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là “you/ they” (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu “?”.

Hỏi:
Do you/they + like + đồ ăn/thức uống?
Bạn/Họ thích... phải không?

Đáp: Vì đây là câu hỏi “có/không” nên ta có cách trả lời:
- Nếu bạn/họ thích thì trả lời:
Yes, I/they do.
Vâng, tôi/họ thích.

- Còn nếu bạn/họ không thích thì trả lời:
No, I/they don’t. I/They + like + đồ ăn/thức uống.
Không, tôi/họ không thích. Tôi/Họ thích...

Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?
No, I don’t. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà.

Chủ ngữ chính trong câu là “he/she” (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ “does” và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu “?”.

Hỏi: 
Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?
Cậu ấy/cô ấy thích... phải không?

Đáp:
- Nếu bạn/họ thích thì trả lời:
Yes, he/she does.
Vâng, cậu ấy/cô ấy thích.

- Còn nếu bạn/họ không thích thì trả lời:
No, he/she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/thức uống.
Không, cậu ấy/cô ấy không thích. Cậu ấy/cô ấy thích...

Ex: Does he like fish? Cậu ấy thích cá không?
Yes, he does. Vâng, cậu ấy thích.
No, he doesn’t. He likes chicken.
Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.

5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
Để mời ai đó, dùng thứ gì, các em có thể sử dụng cấu trúc sau:

Hỏi:
Would you like some + đồ ăn/thức uống?
Bạn dùng một ít... nhé?

Đáp:
- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/uống của ai đó thì dùng:
Yes, please.
Vâng, sẵn lòng.

- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/uống của ai đó thì dùng:
No, thanks/ thank you.
Không, cảm ơn.

Ex: Would you like some milk? Bạn dùng một ít sữa nhé?
Yes, please. Vâng, sẵn lòng.
No, thank you. Không, cảm ơn.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s fish. Đó là cá.

b) How about you, Tom? Còn bạn thì sao Tom?
I like chicken. Tôi thích gà.

c) What’s your favourite drink, Mai?
Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
It’s orange juice. Đó là nước cam ép.

d) Do you like orange juice? Bạn thích nước cam ép phải không?
No, I don’t. I like milk. Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.

2. Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về đồ ăn và thức uống được yêu thích nhất của họ.
a) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s beef. Đó là thịt bò.

b) What’s your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s pork. Đó là thịt heo/lợn.

c) What's your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s orange juice. Đó là nước cam ép.

d) What’s your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
It’s water. Đó là nước.

3. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b    2. c    3. a

Bài nghe:
1. A: What’s your favourite food?
B: It’s fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.

2. A: What’s your favourite drink?
B: It’s orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.

3. A: What’s your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and... what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.

4. Nhìn và viết.
A: What’s his favourite food?
B: It’s chicken.
A: What’s her favourite drink?
B: It’s orange juice.
A: What’s his favourite food and drink?
B: It’s fish and water.
Đồ ăn cậu ấy ưa thích nhất là gì?
Đó là gà.
Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
Đó là nước cam ép.
Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
Đó là cá và nước.

5. Chúng ta cùng hát.

My favourite food and drink
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi

What’s your favourite food?
What’s your favourite food?
Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
What’s your favourite drink?
What’s your favourite drink?
Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
Beef and milk, beef and milk.
Hey ho, hey ho, they’re my farourite food and drink.

Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
ô hô, ô hô, đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
ô hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa,
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
Ô hô, ô hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a) Would you like some noodles? Cháu dùng một ít mì nhé?
Yes, please. I love noodles. Dạ, cháu sẵn lòng ạ. Cháu thích mì.

b) Would you like some milk? Cháu dùng một ít sữa nhé?
No, thanks. Dạ không ạ, cháu cảm ơn.

c) What about orange juice? Còn nước cam ép thì sao?
No, thank you. Không ạ, cháu cảm ơn.

d) How about lemonade? Còn nước chanh thì sao?
Lemonade! Yes, please! That’s my favourite drink.
Nước chanh! Vâng, cháu sẵn lòng ạ! Đó là thức uống ưa thích của cháu.

2. Chỉ và nói.
a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé?
Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cảm ơn.

b) Would you like some rice? Bạn dùng một ít cơm nhé?
Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cảm ơn.

c) Would you like some vegetables? Bạn dùng một ít rau nhé?
Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cảm ơn.

d) Would you like some lemonade? Bạn dùng một ít nước chanh nhé?
Yes, please. I No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cảm ơn.

3. Chúng ta cùng nói.
- What’s your favourite food/drink?
Đồ ăn/Thức uống bạn ưa thích nhất là gì?
- Would you like some   ?
Bạn dùng một ít... nhé?

4. Nghe và điền số.
a 3     b 1     c 2     d 4

Bài nghe:
1. A: What’s your favourite food?
B: It’s fish. With rice. Do you like fish?
A: Yes. I like it very much.
B: Me too.

2. A: Would you like some milk?
B: No, thanks.
A: How about lemonade?
B: Yes, please. I love lemonade. And some water, please.
A: OK.

3. A: Would you like some noodles?
B: No, thanks.
A: How about some rice?
B: Yes. Rice with beef, please.

4. A: What’s your favourite drink?
B: It’s orange juice. Oh, and I like lemonade, too.
A: Me too. I love orange juice and lemonade.

5. Nhìn và viết.
Menu (Thực đơn)
Drink (Thức uống) Food (Đồ ăn)
1. Milk (Sữa) 4. Fish (Cá)
2. Lemonade (Nước chanh) 5. Rice (Cơm)
3. Water (Nước) 6. Bread (Bánh mì)

6. Chúng ta cùng chơi.
Food or drink?
Đồ ăn hay thức uống?
Bây giờ chúng ta bắt đầu tham gia vào trò chơi “Đồ ăn hay thức uống?”. Chuẩn bị cho trò chơi: bảng đen chia thành 2 phần, một phần ghi là “Food (thức ăn)” và phần còn lại ghi là “Drink (thức uống)”. Trong phần Food sẽ ghi tên những thức ăn quen thuộc bằng tiếng Anh, còn Drink sẽ ghi tên những thức uống phổ biến bằng tiếng Anh.

Giáo viên sẽ gọi 2 nhóm lên bảng, mỗi nhóm sẽ ở mỗi phần đã dược chia sản trên bảng. Những thành viên trong mỗi nhóm sẽ thay phiên nhau viết tên thuộc phần của mình. Nhóm nào không còn viết được tên trong phần của mình hoặc viết tên sai sẽ rời khỏi trò chơi. Sau đó nhóm khác sẽ thế chỗ và tiếp tục cuộc chơi. Nhóm ở lại từ đầu cho đến khi kết thúc trò chơi là nhóm chiến thắng.

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
f  beef My favourite food is beef.
Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
  leaf The leaf is yellow. Chiếc lá màu vàng.
sh fish Would you like some fish? Bạn dùng một ít cá nhé?
  dish That’s a big dish of fish. Đó là một đĩa cá lớn.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn).
1. a    2. b    3. a    4. b

Bài nghe:
1. My favourite food is fish.
2. Would you like some beef?
3. What colour is this leaf, Mummy?
4. She likes this dish very much.

3. Chúng ta cùng hát ca.
Would you like some fish?
Would you like some fish?

Yes, please. I love fish.
It's my favourite food.
Would you like some milk?
Yes, please. I love milk.
It’s my favourite drink.
Bạn dùng một ít cá nhé?
Bạn dùng một ít cá nhé?

Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.
Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.
Bạn dùng một ít sữa nhé?
Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích sữa.
Đó là thức uống mình ưa thích nhất.

4. Đọc và trả lời.
Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ta. Cậu ấy củng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.
Favourite food
(Thức uống ưa thích nhất)
Favourite drink
(Thức uống ưa thích nhất)
beef (thịt bò) orange juice (nước cam ép)
chicken (thịt gà) lemonade (nước chanh)

5. Viết về đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của em.
My name is Trinh. Tên mình là Trinh.
I love fish. It’s my favourite food.
Mình thích cá. Đó là món ưa thích nhất của mình.
I like lemonade. It’s my favourite drink.
Mình thích nước chanh. Đó là thức uống ưa thích nhất của mình.

6. Dự án.
Phỏng vấn những bạn của em về đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của họ. Sau đó báo cáo kết quả cho cả lớp.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây