© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn anh văn 8, unit 1: My friends

Chủ nhật - 15/10/2017 11:13
Soạn anh văn 8, unit 1: MY FRIENDS
I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)
annoy (v) sb : làm khó chịu, bực mình
Ex: It annoys me when people forget to say thank you.
(Tôi thấy bực mình khi người ta quên nói lời cảm ơn.)
annoyed (adj.): bực mình, khó chịu (với ai / về điều gì)
Ex: He got very amioyced with me about my carelessness.
(Anh ấy rất bực mình vì .sự bất cẩn của tôi.) 
annoyancc (n): sự bực minh, khó chịu
blond  (adj.) : vàng hoe (tóc)
Ex: Most of our family havc blond hair.
(Hầu hết mọi người trong gia đình tôi đều tóc vàng.) 
blond  (n) : người có tóc vàng
Ex: She’s a blond. (Cô ấy là một cô bé tóc vàng.)
 character  (n) : tính cách, tính nết
Ex: She has a very strong character.
(Cô ấy có một cá tính mạnh mẽ.)
Generosity is part of the American character.
(Sự hào phóng là một phần tính cách cua người Mỹ.)
 generous (adj.) : hào phóng, rộng rãi
Ex: It was generous of you to share your food with me.
(Anh thật là hào phóng đã chia sẻ thức ăn với tôi.) 
generosity (n)  sb : sự rộng lượng, hào phóng (đối với ai)
 humorous  (adj.) : hài hước, khôi hài
humor (n) : sự hài hước, khôi hài
Ex: The story is full of gentle humor.
(Câu chuyện mang tính hài hước nhẹ nhàng.)
sense of humor joke: Óc khôi hài 
joke (n): Lời nói đùa, chuyện đùa
to tell sb a joke: Kể (cho ai nghe) chuyện tếu
to have a joke with sb: Nói đùa với ai
to play a joke on sb : Trêu chọc ai
orphanage (n): Trại mồ côi
orphan (n): Trẻ mồ côi
Ex: He has been an orphan since he was five.
(Anh ấy trở thành trẻ mồ côi từ lúc 5 tuổi.) 
to orphan (v) : mồ côi (dùng ờ dạng bị động)
Ex: She was orphaned in the war.
(Cô ấy bị mồ côi trong chiến tranh.) 
Outgoing (adj): Cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng
Reserved (adj): Kín đáo, dè dặt
Rise (v): Mọc (mặt trời), nhô lên
Ex: The sun rises in the East
(Mặt trời mọc ở Phương Đông)
Seem : Có vẻ như, dường như
Ex: She seems very happy.
(Cô ấy có vẻ rất hạnh phúc.)
It seems to me to be the best solution.
(Đối với tôi dường như đó là cách giải quyết tốt nhất.)
 slim (adj.) : người thanh, mảnh dẻ
sociable (adj.) : dễ gần gũi, dễ chan hòa, hòa đồng
straight (adj.) : thẳng
volunteer  (v) for st/to do st : tình nguyện, tự nguyện
 Ex: Tom volunteered to help the orphans in his village.
(Tom tình nguyện giúp dỡ trẻ mồ côi trong làng.)
My brother volunteered for military Service when he was seventeen.
(Anh trui tôi tình nguyện nhập ngũ lúc 17 tuổi.) volunteer (n) : người tình nguyện, xung phong
voluntary (adj.):
do voluntary work: làm công tác tình nguyện
II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
1. Thì hiện tại don (The simple present tense) 
* Cấu tạo:
S   +   V  (S/ES)
* Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen hay việc thường làm ở giai đoạn hiện tại. 
Ví dụ:
-I go on holiday twice a year.
Một năm tôi đi nghỉ hai lần.
- My brother smokes 20 cigarettes a day.
Anh tôi hút 20 diếu thuốc mỗi ngày.
+ Thì hiện tại đơn diễn ta một chân lý hoặc một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ:
- The sun rises in the east and sinks in the west.
Mặt trời mọc ở hướng đông, lặn ở hướng tây. 
- The earth moves around the sun.
Trái đất xoay quanh mặt trời.
* Lưu ý về dạng động từ ngôi thứ ba số ít ở thì hiện tại đơn:
Những động từ nào tận cùng bằng các chừ cái -ch, -s, -sh, -ss, -tch, -x, -z, -zz hoặc -o thì ta thêm es cho ngôi thứ ba số ít.
watch  —>   watches
brush  —>    brushes
do       —>    does
fix       —>   fixes
2. Thì quá khứ đơn (The simple past tense)
* Cấu tạo:
+ Đối với động từ có quy tắc, ta thành lập thì quá khứ đơn bằng cách thêm “ed” vào sau động từ.
Ví dụ: learn   —>   learned
           like     —>   liked
+ Đối với động từ bất quy tắc, ta sử dụng cột thứ hai ờ bảng dộng từ bất quy
tắc.
Vi dụ:  go      —>    wcnt
           begin —> began
* Cách dùng:
+ Thi quá khứ đơn diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hẳn trong một điểm thời gian hoặc khoảng thời gian xác định trong quá khứ.
Ví dụ:
-I missed the train this morning.
Sáng nay tôi bị lỡ tàu.
- We saw him walk in the park 15 minutes ago.
Chúng tôi nhìn thấy hắn đi dạo trong công viên cách đây 15 phút.
- Every holiday seemed very ideal to me when I was young.
Hồi tôi cỏn bé mọi kỳ nghi đểu rất lý tướng đổi với tôi.
+ Thì quá khứ đơn diễn tả một thói quen trong quá khứ.
Ví dụ :
- I usually got up late last year.
Năm ngoái tôi thường dậy muộn.
- When we were young, we enjoyed cartoon films very much.
Hồi còn bé, chúng tôi rất thích phim hoạt hình.
* Lưu ý:
+ Những trạng ngữ chỉ thời gian thường dùng kèm với thì quá khứ:
yesterday (hôm qua), last week / month / year (tuần / tháng / năm trước), last night (đêm qua),... ago (cách đây ...), when + s + was / were young / a boy / a girl / 16 (hồi ... còn bé / 16 tuổi),....
Khi thành lập thi quá khứ đơn của những động từ có quy tắc tận cùng bằng “y”, chúng ta chuyển “y' thành “i” rồi thêm “cd” vào.
Ví dụ: study   —>        studied
           tidv      —>       tidied
3. (not) + adjective + enough + to infinitive
(không) đủ khá ... để làm gì
Ví dụ:
- The weather is warm enough to go swimming.
Thời tiết đủ ấm để đi bơi
- The boy is not strong enough to lift the box up.
Thằng bé không đủ mạnh để nhấc cái hộp này lên.
- Mary is not old enough to go to school.
Mary chưa đủ tuổi đến trường.

 
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây