© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài kiểm tra học kì II, Công Nghệ 6

Thứ sáu - 12/04/2019 11:16
Bài kiểm tra học kì II, môn Công Nghệ 6, gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
I.Chọn đáp án đúng trong các câu sau ( 1 điểm)
Câu 1: Để thành phần và giá trị dinh dưỡng khẩu phần ăn không thay đổi, có thể thay thịt bò trong bữa ăn bằng loại thực phẩm nào?
A. Thịt heo                  B. Cá                       C. Dầu thực vật                  D. Rau muống

Câu 2: Muốn lựa chọn được cá tươi ngon, người ta dựa vào đặc điểm nào?
A. Cá bốc mùi ươn                B. Độ đàn hồi kém                 C. Mắt cá trong                 D. Mang cá đỏ

Câu 3: Loại thực phẩm( kể cả gia vị) nào cần phải ăn hạn chế trong các bữa ăn?
A. Rau, quả tươi                                                B. Thịt, cá  
C. Đường, muối                                               D. Thức ăn nhanh, thực phẩm chế biến sẵn                             

Câu 4: Bạn em bị béo phệ gây ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. Em sẽ khuyên bạn như thế nào?
A. Giảm lượng đường bột trong khẩu phần                       B. Ăn bổ sung vitamin và khoáng chất                     
C. Ăn bổ sung chất đạm                                                     D. Ăn bổ sung chất đường bột 

II.Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (2 điểm)
Câu 5: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt:
A. 1000 C à 1150 C           B. 500 C  à 800 C     C. 00 C  à  370 C      D. -200 C à -100 C.

Câu 6: Vì sao khi mua thực phẩm đóng hộp, có bao bì…phải chú ý đến hạn sử dụng?
A. Đảm bảo thực phẩm còn tươi sống                        B. Đảm bảo thực phẩm chưa bị biến chất
C. Đảm bảo thực phẩm được nấu chín                        D. Đảm bảo thực phẩm chưa bị nhiễm trùng.

Câu 7: Khoảng cách giữa các bữa ăn trong ngày như thế nào là hợp lí?
A. Từ 1 giờ đến 2 giờ.    B. Từ 2 giờ đến 3 giờ.  C. Từ 4 giờ đến 5 giờ.   D. Từ 5 giờ đến 6 giờ.

Câu 8: Thu nhập chính của người thợ cắt tóc là:
A. Tiền công.           B. Tiền phúc lợi               C. Tiền  lãi .                   D. Tiền trợ cấp xã hội

Câu 9: Làm thế nào để chất dinh dưỡng của rau, củ không bị mất đi trong khâu sơ chế?
A. Cắt thái trước khi rửa                                                    B.  Cắt thái sau khi rửa           
C. Để rau củ khô héo                                                          D. Ngâm lâu trong nước

Câu 10: Kĩ thuật chế biến món ăn được tiến hành qua những khâu nào?
A. Sơ chế, trình bày, chế biến                                 B. Chế biến, làm chín, trình bày   
C. Sơ chế, chế biến, trình bày                                 D. Trình bày, sơ chế, chế biến

Câu 11: Thực đơn các bữa tiệc, cỗ, liên hoan thường có mấy món?
A. 2- 3 món.              B. 3- 4 món.         C. Chỉ có 5 món.            D. Từ 5 món trở lên

Câu 12: Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?
A. Salad trộn          B. Bánh mì nướng muối ớt            C. Khoai tây chiên        D. Mì cay cấp độ 1

B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Hãy dựa vào giá trị dinh dưỡng để phân nhóm những loại thực phẩm sau: gạo, cá lóc, dầu mè, bánh kẹo, rau cải, trứng gà. (1,5 điểm)
Câu 2: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình? (2 điểm)
Câu 3: Thực đơn là gì? Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn trưa cho gia đình gồm có 3 món: canh, mặn, xào. (1,5 điểm)
Câu 4: Chi tiêu trong gia đình là gì? Nêu các khoản chi cho riêng em trong một tháng? (2 điểm).
 
HẾT
 -------------------------------------------
ĐÁP ÁN
 
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
AB CD CD AB A B C D B C D A
B/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Phân nhóm thức ăn (  0.25đ/ 1 loại thực phẩm)
  • Nhóm thức ăn giàu đạm: cá lóc, trứng gà
  • Nhóm thức ăn giàu chất đường bột: gạo, bánh kẹo
  • Nhóm thức ăn giàu chất béo: dầu mè
  • Nhóm thức ăn giàu khoáng và vitamin: rau cải
Câu 2:
*Khái niệm nhiễm trùng thực phẩm:0.5 điểm
Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
*Biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm:Mỗi ý đúng 0.25 điểm
+ Rửa tay trước khi ăn.
+ Vệ sinh nhà bếp.
+ Rửa kĩ thực phẩm.
+ Nấu chín thực phẩm.
+ Đậy thức ăn cẩn thận.
+ Bảo quản thực phẩm chu đáo.

Câu 3:
*Khái niệm thực đơn( 0.5 điểm)
Thực đơn là bảng ghi lại tất cả các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, hay bữa ăn thường ngày...
*HS tự xây dựng thực đơn( 1 điểm)
                                                                                               
Câu 4: Chi tiêu trong gia đình là gì? Các khoản chi tiêu cho HS trong một tháng?
  • Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của các thành viên trong gia đình từ  nguồn thu nhập của họ.(0.5 điểm)
  • Các khoản chi cho HS: HS tự nêu :(1.5 điểm)

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây