© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2, môn: Công Nghệ 11

Thứ ba - 14/03/2023 09:45
Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 2, môn: Công Nghệ 11, gồm 80 câu trắc nghiệm, có đáp án. Mời anh (chị) tham khảo và luyện tập.
 ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 MÔN CÔNG NGHỆ 11

I/. Ôn tập trắc nghiệm:
Câu 1: σb càng lớn thì 
            A. độ bền càng cao                                                     B. vật liệu càng dẻ     
C. khả năng chống biến dạng càng tốt                                   D.biến dạng càng nhiều.
Câu 2: Độ cứng Brinen( kí hiệu HB) dùng ở vật liệu có độ cứng 
 A. Cao                        B. Thấp                       C. Trung bình             D. Rất cao
Câu 3: Hàn là:
 A. Rót kim loại lỏng vào khuôn                                B. Làm biến dạng vật liệu 
 C. Ghép kim loại với nhau                                        D. Cả ba cách trên.
Câu 4: Đúc có nhược điểm là:
            A. Rổ khí                    B. Rổ xỉ                       C. Vật bị nứt               D. Cả ba
Câu 5: Khi gia công áp lực khối lượng vật liệu
 A. giảm xuống           B. tăng lên                   C. không thay đổi       D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 6: Dao cắt có bao nhiêu mặt:
            A. Một                         B. Hai              C. Ba                           D. Bốn 
Câu 7: Góc kí hiệu γ là góc:
 A. Góc trước     B. Góc sau               C. Góc sắc                              D.Góc trên
Câu 8: Máy tiện có bao nhiêu chuyển động
 A. Hai                        B. Ba                           C. Bốn                                     D. Năm
Câu 9: Một quy trình công nghệ thường có 
 A. Tám bước  B. Chín bước     C. Mười bước                       D. Mười một bước.
Câu 10: Ai là người đầu tiên chế tạo thành cộng ĐCĐT
 A. Điezen                   B. Lơnoa                     C. Đemlơ                    D. Otto và Lăng Ghen
Câu 11: ĐCĐT đầu tiên có công suất
 A. 40 mã lực     B. 20 mã lực            C. 8 mã lực                 D. 2 mã lực 
Câu 12: ĐCĐT cấu tạo gồm
 A. Ba cơ cấu, bốn hệ thống                                       B. Hai cơ cấu, ba hệ thống 
C. Ba cơ cấu, ba hệ thống                                           D. Hai cơ cấu, bốn hệ thống
Câu 13: Điểm chết trên( ĐCT).
            A. Pittong gần tâm trục khuỷu                                               
            B. Pittong ở trung tâm của trục khuỷu và đổi chiều chuyển động
C. Pittong gần tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
D. Pittong xa tâm trục khuỷu và đang đổi chiều chuyển động
Câu 14: Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
 A. Toàn phần    B. Công tác   C. Buồng cháy            D. không gian làm việc ĐC 
Câu 15: Chọn câu đúng nhất.Muốn tăng công suất ĐC
            A. Tăng tỷ số nén                                            B. Xoáy nồng 
C. Xoáy Xupap                                               D. Điều chỉnh khe hở Xupap 
Câu 16: ĐC 4kỳ, kỳ Nổ thì pittong đi từ. 
 A. ĐCT xuống                       B. ĐCT lên                  C. ĐCD xuống            D. ĐCD lên
Câu 17: ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng
 A. Phun nhiên liệu     B. Phun hòa khí          C. Đánh lửa     D. Cả ba hiện tượng .
Câu 18: Nhiệm vụ của thân máy là gì?
A. Lắp bugi hoặc vòi phun.       B. Lắp các cơ cấu và hệ thống của động cơ.                 
C. Chứa dầu nhớt bôi trơn.       D. Truyền lực cho trục khuỷu thông qua thanh truyền.
Câu 19: ĐC đienzen 2 kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu
 A. Xilanh                   B. Cửa quét                 C. Các te         D. Vào đường ống nạp           
Câu 20: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất
A. Công suất lớn                                                         B. Công suất nhỏ       
C. Công suất trung bình                                              D. Công suất rất lớn
Câu 21: Trong nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì, ở kì 1 từ khi pít tông mở cửa quét đến khi pít tông xuống  đến ĐCD diễn ra quá trình gì?
A. Cháy – dãn nở.    B. Thải tự do.    C. Quét – Thải khí.    D. Lọt khí.
Câu 22: Công thức mối quan hệ giữa hành trình píttông (S) với bán kính quay của trục khuỷu ( R):   
A. S= R    B. S= 1.5R                  C.S= 2R                      D. S= 2.5R
Câu 23: Thân máy của động cơ làm mát bằng nước có chứa bộ phận nào sau đây?
A. Cánh tản nhiệt.       B. Áo nước làm mát.      C. Các te.                D. Lỗ lắp bugi.
Câu 24: Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là :
            A. Vtp = Vct – Vbc .                                       B. Vct = Vbc + Vtp .  
            C. Vbc = Vct – Vtp .                                       D. Vtp = Vbc + Vct . 
Câu 25: Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
            A. Nạp – nén – nổ – xả.                                              B. Nạp – nổ – xả - nén.
            C. Nạp – nổ – nén – xả.                                              D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 26: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?
            A. Vùng bao quanh buồng cháy                     B. Vùng bao quanh cácte
 C. Vùng bao quanh đường xả khí thải           D. Vùng bao quanh đường nạp
Câu 27: Pittông được chia thành mấy phần:
            A. 2.                                        B. 3                             C. 4                             D. 5
Câu 28: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được phân làm mấy loại ?
            A. 2                                         B. 3                             C. 4                             D. 5
Câu 29: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng :
 A. Nước.        B. Dầu. C. Không khí.   D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí.
Câu 30: Tác dụng của dầu bôi trơn là :
            A. bôi trơn các bề mặt ma sát.                                    B. làm mát, tẩy rửa.
            C. bao kín và chống gỉ.                                               D. tất cả các tác dụng trên
Câu 31: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông.  B. Các xu pap.   C. Nắp xi lanh.       D. Do các te.
Câu 32: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
  A. các bọng nước.  B. cánh tản nhiệt.C. cánh quạt gió.D. các bọng nước , các cánh tản nhiệt.
Câu 33: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
Câu 34: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ 4 kỳ.           B. Động cơ 2 kỳ.           C. Động cơ Điêzen.       D. Động cơ xăng.
Câu 35: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
A. Bơm nước.   B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh.
Câu36: Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ởthời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp                B. Cuối kỳ nạp               C. Đầu kỳ nén                D. Cuối kỳ nén
Câu 37: Ở động cơ diezen, nhiên liệu được phun vào xilanh ở thời điểm nào?
A. Cuối kì nén.   B. Cuối kì cháy – dãn nở.   C. Cuối kì thải.   D. Cuối kì nạp.

Câu 38: Nhiệm vụ của hệthống cung cấp nhiên liệu và không khítrong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàthải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơtheo đúng yêu cầu phụtải vàthải sạch khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ vàthải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ vàthải khí cháy ra ngoài.
Câu 39: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửathải chotới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi píttông mở cửathải chotới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngtới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửathải
Câu 40: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi píttông mở cửathải chotới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét chotới khi pit-tông đóng cửathải
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuốngtới ĐCD
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửathải
Câu 41: Trong chutrình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1,trong xi lanh diễn ra các quátrình:
A. Cháy-dãn nở,thảitự do, nạp và nén  B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí,thảitự do, nén và cháy  D. Cháy-dãn nở,thảitự do và quét-thải khí
Câu 42: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim           B. Gang hợp kim           C. Nhôm hợp kim          D. Thép hợp kim
Câu 43: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanhtruyền            B. Xi lanh                      C. Pit-tông                     D. Cổ khuỷu
Câu 44: Chitiết nào KHÔNG phải của cơ cấutrục khuỷuthanhtruyền
A. Bánh đà                     B. Pit-tông                     C. Xi lanh                      D. Cácte
Câu 45: Điểm chếttrên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là vịtrí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xatâmtrục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà pit-tông ở gầntâmtrục khuỷu nhất.
D. Là vịtrítại đó vậntốctứcthời của pit-tông bằng 0.
Câu 46: Trong một chutrình làm việc của động cơ 2 kỳ,trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600                          B. 1800                           C. 5400                           D. 7200
Câu 47: Góc sau a là góc
A. Hợp bởi mặttrước và mặt sau của dao.
B. Hợp bởi mặt sau vớitiếptuyến của phôi đi qua mũi dao.
C. Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
D. Hợp bởi mặttrứoc vớitiếptuyến của phôi đi qua mũi dao.
Câu 48: Để cắt gọt kim loại, dao cắt phải đảm bảo yêu cầu
A. Độ cứng của bộ phận cắt phải lớn hơn độ cứng của phoi.
B. Độ cứng của bộ phận cắt phảithấp hơn độ cứng của phôi.
C. Độ cứng của bộ phận cắt phải bằng độ cứng của phôi.
D. Độ cứng của bộ phận cắt phải cao hơn độ cứng của phôi.
Câu 49: Gia công cắt gọt kim loại là
A. lấy đi một phần kim loại của phoi dưới dạng phôi đểthu được chitiết có hình dạng kíchthướctheo yêu cầu.                                                                    
B. phương pháp gia công không phoi.
C. lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi đểthu được chitiết có hình dạng kíchthướctheo yêu cầu.                                                                    
D. phương pháp gia công có phoi.
Câu 50: Độ bền biểuthị khả năng
A. biến dạng dẻo của vật liệu dướitác dụng của ngoại lực.
B. chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dướitác dụng của ngoại lực.
C. dãn dàitương đối của vật liệu dướitác dụng của ngoại lực.
D. chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dướitác dụng của ngoại lực.
Câu 51: Ngườita pha dầu bôitrơn vào xăng dùng cho động cơ 2 kỳtrên xe máy nhằm mục đích gì?
A. Bôitrơn xu-pap          B. Bôitrơn hệthống làm mát
C. Bôitrơn cơ cấutrục khuỷuthanhtruyền     D. Làm mát động cơ
Câu 52: Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, xupap thải mở trong kì nào?
A. Kì nạp.       B. Kì nén.            C. Kì cháy – giãn nở.         D. Kì Thải.
Câu 53: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu  B. Đuôitrục khuỷu    C. Chốt khuỷu   D. Đuôitruc cam
Câu 54: Ở động cơ xăng 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng:
A.  Nén hòa khí.  B.  Phun hòa khí.    C.  Đánh lửa.            D.  Phun nhiên liệu.
Câu 55: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt  chỉ mở  một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả  hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở  một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt  đóng cả hai đường nước.
Câu 56: Ở động cơxăng 2 kỳ thì hòa khí được nạp vào đâu trước khi vào xilanh?
A. Vào đường ống nạp.     B.  Các te.             C. Xilanh.                               D.  Cửa quét.
Câu 57: Máy nào KHÔNG phải là ứng dụng của động cơ đốt trong
A. Tàu thủy.    B. Đầu máy xe lửa.   C. Máy phát điện.    D. Máy bơm nước.
Câu 58: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí xả ra ngoài.                                B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc.                             D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
Câu 59: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Cácte.   B. Két dầu.  C. Bơm nhớt.                 D. Mạch dầu chính.

Câu 60: Độ bền biểu thị khả năng gì của vật liệu?
           A. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
           B. Chống lại biến dạng dẻo  hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
           C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
           D. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.
Câu 61: Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?
A. Tính chất vật lí       B. Tính chất hóa học.        C. Độ bền.                       D. Độ dẻo
Câu 62: Vật liệu hữu cơ có thành phần là:
A. Hợp chất hóa học của các nguyên tố kim loại 
B. Hợp chất hóa học của các nguyên tố không phải kim loại kết hợp với nhau.
C. Hợp chất hữu cơ tổng hợp                                                
D. Các loại cácbit           
Câu 63: Bản chất của phương pháp gia công kim loại bằng áp lực là gì?
           A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu.
           B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp hoặc thiết bị ( buastay hoặc búa máy) làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm thu được vật thể có hình dạng theo yêu cầu.
          C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
          D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn.
Câu 64: Nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?
A. Chi tiết hàn dễ biến dạng cong, vênh, nứt. 
B. Không thể chế tạo được vật có hình dạng phức tạp.
C. Không thể nối được các kim loại có tính chất khác nhau.                                    
D. Tốn kim loại.
Câu 65: Các sản phẩm: Xoong, nồi, siêu đun nước, thân máy công cụ. Là sản phẩm của phương pháp công nghệ nào sau đây?
A. Rèn tự do.  B. Dập thể tích.    C. Đúc.     D. Hàn.
Câu 66: Trong thành phần của vật liệu làm khuôn cát, cát chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. (10- 20)%      B. (70- 80)%    C. (50- 60)%           D. (30- 50)%                     
Câu 67: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào?
          A. Rắn.                 B. Nóng chảy.         C. Nóng đỏ.                   D. Hơi.
Câu 68: Ưu điểm của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt là gì?
A. Tạo ra được các chi tiết máy có độ chính xác cao .  C. Giá rẻ.
B. Công nghệ đơn giản, dễ chế tạo  D. Không yêu cầu tay nghề người thợ.
Câu 69: Phôi là gì ?
A. Phần vật liệu hao hụt trong quá trình gia công
B. Phần vật liệu còn lại khi gia công cắt gọt kim loại và tạo ra thành phẩm.
C. Phần vật liệu bị lấy đi khi gia công cắt gọt kim loại.
D. Phần vật liệu ban đầu trong gia công kim loại bằng cắt gọt
Câu 70: Trong dao tiện cắt đứt góc sau α là góc tạo bởi những yếu tố nào?
A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy.
B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao.
C. Góc tạo bởi mặt sau của dao với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy.
Câu 71: Khi tiện cắt đứt thì dao cắt tiến dao như thế nào?
A. Tiến dao dọc Sd.                                                   B. Tiến dao ngang Sng.
C. Tiến dao chéo Schéo.                                               D. Tiến dao phối hợp.
Câu 72: Để ma sát giữa dao và phôi giảm thì cấu tạo của dao tiện có đặc điểm gì?
            A. Góc γ phải nhỏ.                                        B. Góc γ phải lớn.               
C. Góc ß phải lớn.                                          D. Góc α phải lớn.
Câu 73: Trong cấu tạo của dao tiện cắt đứt, mặt tiếp xúc với phoi là:
A. Mặt trước.           B. Mặt sau.         C. Mặt bên.                  D. Mặt đáy.
Câu 74: Dây chuyền tự động là gì?
A. Dây chuyền tự động là tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện một công việc định trước..
B. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
C. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các máy và thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
D. Dây chuyền tự độnglà tổ hợp của các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó.
Câu 75: Để bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí chúng ta không thực hiện biện pháp nào sau đây.
   A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phí năng lượng, tiết kiệm nguyên liệu.
   B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải sinh ra trong quá trình sản xuất trước khi thải vào môi trường.
   C. Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho người dân, tích cực trồng cây xanh.
   D. Đưa trực tiếp phế thải trong quá trình cắt gọt ra môi trường mà không qua xử lí.
Câu 76: Theo số hành trình của píttông trong một chu trình, động cơ đốt trong  được phân  thành mấy loại ?
           A. 2.                               B. 3.          C. 4.                            D. 5.
Câu 77: ĐCĐT là ĐC biến đổi:
            A.  Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ.
            B.  Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên ngoài xilanh động cơ.
            C.  Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong xilanh động cơ.
            D. Nhiệt năng biến đổi thành điện năng bên trong xilanh động cơ.
Câu 78: Cấu tạo chung của động cơ đốt trong có bao nhiêu cơ cấu và hệ thống chính?
A. 3 cơ cấu, 4 hệ thống.                                   C. 2 cơ cấu,  hệ thống.
B. 3 cơ cấu, 3 hệ thống.                                   D.2 cơ cấu, 4 hệ thống.
Câu 79: Trục cam thuộc:
            A. Cơ cấu phân phối khí.                                            B. Hệ thống khởi động.
            C. Cơ cấu trục khủy thanh truyền.                             D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Câu 80: Điểm chết của pittong là gì?
            A.  Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi lên.
            B.  Là vị trí mà tại đó pittong chuyển động tịnh tiến đi xuống.
            C.  Là vị trí mà tại đó pittong đổi chiều chuyển động.
            D. Là quãng đường pittong đi được.
 
---------------------------------
ĐÁP ÁN
 
1. A 2. B 3. C 4. D 5. C 6. C 7. A 8. A 9. B 10. B
11. D 12. D 13. D 14. C 15. B 16. A 17. A 18. B 19. B 20. B
21. C 22. C 23. B 24. D 25. A 26. A 27. B 28. B 29. C 30. D
31. A 32. B 33. B 34. B 35. A 36. D 37. A 38. B 39. C 40. B
41. D 42. C 43. C 44. D 45. B 46. A 47. B 48. D 49. C 50. A
51. B 52. D 53. B 54. C 55. C 56. B 57. D 58. D 59. B 60.B
61. D 62. C 63. B 64. A 65. C 66. B 67. C 68. A 69. D 70. C
71. B 72. D 73. A 74. C 75. D 76. A 77. C 78. D 79. A 80. C
 Tags: công nghệ 11

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây