Câu 1. Hình bên là:
A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
C. Cấu tạo Tranzito PNP.
D. Cấu tạo Tranzito NPN.
Câu 2. Hình bên là:
A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
C. Cấu tạo Tranzito PNP.
D. Cấu tạo Tranzito NPN.
Câu 3. Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
Câu 4. Trong các nhận xét sau đây về mạch chỉnh lưu nửa chu kì, nhận xét nào không chính xác?
A. Mạch điện tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về phía anôt của điôt chỉnh lưu.
B. Mạch điện đơn giản, chỉ dùng một điôt.
C. Mạch điện chỉ làm việc trong mỗi nửa chu kì.
D. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng là 50Hz, rất khó lọc.
Câu 5. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng 2 điôt là:
A. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
B. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
C. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
D. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
Câu 6. Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Một điôt
B. Hai điôt
C. Ba điôt
D. Bốn điôt
Câu 7. Điểm giống nhau giữa mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì dùng hai điôt và mạch chỉnh lưu cầu là:
A. Dạng sóng ra giống nhau, đều có tần số gợn sóng là 100Hz.
B. Sử dụng máy biến áp nguồn giống nhau.
C. Các điôt đều chịu điện áp ngược gấp đôi
D. Dạng sóng ra đều có tần số gợn sóng nhỏ nên rất dễ lọc.
Câu 8. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?
Câu 9. Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều ngược thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 10. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối
B. 4 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 11. Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 4 và khối 5.
B. Khối 2 và khối 4.
C. Khối 1 và khối 2.
D. Khối 2 và khối 5.
Câu 12. Trong mạch lọc hình π (hình pi) gồm có:
A. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
B. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.
C. 2 tụ điện và một điện trở.
D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
Câu 13. Trong mạch nguồn một chiều thực tế, nếu tụ C1 hoặc C2 bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn.
B. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều.
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ.
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào.
Câu 14. Mạch chỉnh lưu cầu tương đương với nguồn một chiều có cực dương luôn nằm về:
A. catôt của hai điôt
B. anôt của hai điôt
C. catôt của bốn điôt
D. atôt của bốn điôt
Câu 15. Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể...
A. Mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.
B. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.
C. Mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.
D. Mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.
Câu 16. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến IC khuếch đại thuật toán?
A. Tín hiệu ở đầu ra luôn có chu kì và tần số lớn hơn tín hiệu ở đầu vào.
B. Tín hiệu ở đầu ra luôn cùng dấu với tín hiệu ở đầu vào không đảo.
C. Tín hiệu ở đầu ra luôn ngược dấu với tín hiệu ở đầu vào đảo.
D. Tín hiệu ở đầu ra và đầu vào luôn có cùng chu kì và tần số.
Câu 17. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp
A. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
B. Tín hiệu U
vào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R
1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
Câu 18. Người ta có thể làm gì để thay đồi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng
A. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (R
ht).
B. Thay đổi tần số của điện áp vào.
C. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R
1 và R
ht lên gấp đôi.
Câu 19. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn led sẽ luân phiên chớp tắt
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa
D. Các tranzito sẽ bị hỏng
Câu 20. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần nhải làm gì?
A. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau
B. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
C. Chỉ cần chọn các điện trở có trị số bằng nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
Câu 21. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa hài không đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
B. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
C. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R
3 và R
4.
Câu 22. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:
A. Tăng điện dung của các tụ điện
B. Giảm điện dung của các tụ điện
C. Một đầu vào và một đầu ra.
D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 23. IC khuếch đại thật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra
A. Hai đầu vào và một đầu ra
B. Một đầu vào và hai đầu ra
C. Một đầu vào và một đầu ra
D. Hai đầu vào và hai đầu ra
Câu 24. Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào...
A. Trị số của các điện trở R
1 và R
ht
B. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. độ lớn của điện áp vào.
D. độ lớn của điện áp ra.
Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thông – khóa của hai tranzito T1 và T2 là do sự…
A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C
1 và C
2
B. Điều khiển của hai điện trở R
1 và R
2
C. điều khiển của hai điện trở R
3 và R
4.
D. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
Câu 26. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào
A. Tranzito, điện trở và tụ điện
B. Tirixto, điện trở và tụ điện
C. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 27. Công dụng chính của IC khuếch đại thuật toán (OA) là:
A. Khuếch đại dòng điện một chiều.
B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
D. Khuếch đại công suất.
Câu 28. Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 29. Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào luôn...
A. ngược dấu và ngược pha nhau.
B. cùng dấu và cùng pha nhau.
C. ngược dấu và cùng pha nhau.
D. cùng dấu và ngược pha nhau.
Câu 30. Công dụng của tranzito
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
-----------------------------
ĐÁP ÁN
1. C 2. D 3. A 4. A 5. A 6. D 7. A 8. A 9. A 10. C
11. A 12. A 13. A 14. A 15. A 16. A 17. A 18. A 19. A 20. A
21. A 22. A 23. A 24. A 25. A 26. A 27. A 28. A 29. A 30. A