© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Kiểm tra cuối học kì 1 môn Công Nghệ 12

Thứ tư - 27/01/2021 09:18
Kiểm tra cuối học kì 1 môn Công Nghệ 12
Bài kiểm tra cuối học kì 1 môn Công Nghệ 12, gồm 30 câu trắc nghiệm, có đáp án. Mời các anh, chị cùng tham khảo.
 Câu 1. Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp:
cau 1
Câu 2. Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện
cau 2
Câu 3. Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện
 cau 3
Câu 4. Kí hiệu của Tranzito NPN
cau 4
Câu 5. Triac có những điện cực nào:
A. Emito (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B. A1 ; A2 ;
C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G )
D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)

Câu 6. Ký hiệu ki hieu tu dien thuộc loại nào
A. Tụ bán chỉnh
B. Tụ cố định
C. Tụ hóa
D. Tụ xoay
Câu 7. Đặt vào hai đầu tụ điện c = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
A. Ze = 200Ω
B. ZC=100Ω
C. ZC = 5 Ω
D. ZC = 50Ω

Câu 8. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là:
A. XC = 2π fC
B. XC = π fC
C. XC =   
D. XC =

Câu 9. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần số f là:
A. XL = 2π fL
B. XL = π fL
C. XL =  
D. XL=

Câu 10. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì dung kháng của cuộn:
Ạ. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần

Câu 11. Đặt vào hai đầu tụ C = (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là:
A. XC = 200Ω
B. XC = 100Ω
C. XC = 50Ω
D. XC = 25Ω

Câu 12. Kí hiệu như hình vẽ bên dưới là của loại linh kiện điện tử nào?
ki hieu linh kien 0

A. Tụ điện có điện dung thay đổi được
B. Tụ điện có điện dung cố định
C. Tụ điện bán chỉnh
D. Tụ điện tinh chỉnh

Câu 13. Điện trở có công dụng:
A. Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dòng điện cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.

Câu 14. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
ki hieu linh kien 1

A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.

Câu 15. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
ki hieu linh kien 2

A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.

Câu 16. Đơn vị của điện dung là:
A. Fara (F)
B. Henry (H)
C. Ôm (Ω)
D. Oát (W)

Câu 17: Đơn vị của điện cảm là:
A. Fara (F)
B. Henry (H)
C. Ôm (Ω)
D. Oát (W)

Câu 18 Điốt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt (K); cực G.
D. A1; A2 và G.

Câu 19. Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K); cực G.        
D. A1; A2 và G.

Câu 20. Tirixto có các dãy dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1;A2 và G.

Câu 21 Triac có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt (K); cực G.
D. A1; A2 và G.

Câu 22. Điôt tiếp điểm có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 23. Điôt tiếp mặt có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu.
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 24. Điôt ổn áp (Zêne) có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu
C. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 25. Điôt chỉnh lưu có chức năng:
A. Dùng để tách sóng và trộn tần.
B. Dùng để chỉnh lưu
B. Dùng để ổn định điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Câu 26. Linh kiện điện tử có 1 tiếp giáp P - N là:
A. Điôt
B. Tranzito
C. Tirixto
D. Triac

Câu 27. Linh kiện điện tử có 2 tiếp giáp P - N là:
A. Điôt
B. Tranzito
C. Tirixto
D. Triac

Câu 28. Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P - N là:
A. Điôt
B. Tranzito
C. Tirixto
D. Triac

Câu 29. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
ki hieu linh kien 3

A. Điôt.
B. Tirixto.
C. Triac.
D. Điac.

Câu 30. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
ki hieu linh kien 4

A. Điôt.
B. Tirixto.
C. Triac.
D. Điac.
 
---------------------------

ĐÁP ÁN


1. D   2. A   3. B   4. D  5. C  6.D   7. D   8. C   9. A   10. B
11. B    12. A   13. A   14. D   15. D   16. A.  17. B   18. A   19. B    20. C
21. D   22. A    23. B    24. C    25. D   26. A    27. B    28. C   29. A    30. B

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây