1. Trộn 5 lít H2, 5 lít CH
4 và 15 lít hiđrocacbon X (khí) thu được hỗn hợp khí Y nặng bằng etan (các thể tích khí đều do ở đktc). Hãy chọn công thức phân tử đúng của X.
A. C
4H
10
B. C
4H
8
C.C
3H
6
D.C
3H
8
2. Nhóm nguyên tử gây ra tính chất đặc trưng của một loại hợp chất hữu cơ được gọi là:
A. Gốc tự do
B. Nhóm đồng đẳng
C. Nhóm chức
D. Bộ phận cấu trúc
3. Đốt cháy 100 lít (đktc) một loại khí chứa (tính theo % thể tích) 89,6% CH
4 , 4.48% C
2H
6, 2.24%CO2 còn lại là N
2 và cho hỗn hợp khí sau đốt cháy hấp thụ vào dung dịch NaOH dư thì thu được bao nhiêu gam Na2CO3 ?
A. 454 g
B. 477 g
C. 500 g
D. 530 g
4. Hợp chất chứa nguyên tử C bất đối xứng là:
5. Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và ankan X. Trong hỗn hợp sau đốt cháy thấy có 7,2 gam nước và 11,2 lít CO
2 (đktc). Công thức phân tử của X.
A. CH
4
B. C
2H
6
C. C
3H
8
D. C
4H
10
6. Trong các chất cho sau đây: xenlulozơ, cát, canxi cacbua, ancol etylic. cao su, tinh bột, natri clorua, sắt kim loại, oxi, dầu mỡ, chất nào là nguyên liệu tự nhiên?
A. Xenlulozơ. cát, canxi cacbua, tinh bột, dầu mỏ, sắt;
B. Xenlulozơ, cát, ancol etylic, cao su, tinh bột, dầu mỏ;
C. Xenlulozơ, cát, ancol etylic, cao su, tinh bột, oxi, dầu mỏ;
D. Xenlulozơ, cát, cao su. tinh bột. natri clorua. Oxi, dầu mỏ.
7. Phát biểu đúng là:
A. Công thức đơn giản nhất (công thức thực nghiệm) cho biết họp chất gồm những nguyên tố gì
B. Công thức đơn giản nhất cho biết số nguyên tử của nguyên tố có thành phần phần trăm khối lượng nhỏ nhất
C. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ đơn giản nhất của số nguyên tử của các nguyên tổ trong phân tử
D. Công thức đơn giản nhất không bao giờ trùng với công thức phân tử
8. Hợp chất 2-metylbutan có thể tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị I?
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
9. Các đồng phân lập thể có:
A. Cấu tạo hoá học khác nhau.
B. cấu tạo hoá học giống nhau,
C. Cấu trúc không gian khác nhau.
D. cấu trúc không gian giống nhau.
10. Phát biểu sai là:
Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon:
11. Hãy chọn định nghĩa đúng về đồng phân?
A. Đồng phân là những cất có cùng khối lượng phân tử nhưng có tính chất khác nhau.
B. Đồng phân là những chất có tính chất hoá học giống nhau và công thức cấu tạo giống nhau;
C. Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử và có tính chất hoá học hoàn toàn giống nhau;
D. Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo hoá học khác nhau nên tính chất khác nhau.
12. Hãy chọn phát biểu đúng về đồng đẳng?
A. Các chất có tỷ lệ thành phần giống nhau như CH
2O,C
2H
4O
2 ,C
3H
6O
3 tạo thành một dãy đồng đẳng;
B. Đồng đẳng là những chất mà phân tử hơn kém nhau một hoặc nhiều nhóm
-CH
2-;
C. Tất cả các đồng đẳng có cùng công thức chung tổng quát (Như C
nH
2n, C
nH
2n+2, )
D. Đồng đẳng là những chất có cấu tạo hoá học tương tự nhau nên có tính chất hoá học chủ yếu giống nhau, nhưng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm - CH
2-
13. Công thức chiếu Niumen biểu diễn cho cấu tạo của phân tử C2H6 là:
14. Công thức nào được gọi là công thức cấu tạo triển khai của phân tử n-butan
15. Cho các tiểu phân sau đây:
1. Nguyên tử clo 2. Gốc metyl
3. Anion hiđroxy 4. Anion clorua
5. Cation amoni 6. Cation metyl
Trong các tiêu phân trên, tiêu phân nào mang điện tích dương?
A. 1,2
B. 5,6
C. 3,4
D. 3, 4, 5, 6
16. Cấu dạng nào sau đây bền nhất?
17. Trong sự phân cắt dị li, nguyên tử có độ âm điện...(1)...chiếm cả cặp electron dùng chung trở thành...(2)...còn nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn bị mất electron trở thành...(3)... Cacbocation và cacbanion đều là những tiểu phân...(4)..., thời gian tồn tại của chúng rất...(5)...
Điền vào chỗ trống lần lượt theo thứ tự:
A. lớn hơn, ion dương, cation, bền, lâu.
B. lớn hơn, ion dương, cation, kém bền, lâu.
C. lớn hơn, anion, cation, kém bền. ngắn.
D. nhỏ nhất, anion, gốc tự do, kém bền, ngắn.
18. Người ta thường xác định khối lượng phân tử chất rắn, chất lỏng khó bay hơi, không điện li theo định luật Raoult như sau: Hoà tan 54 gam chất X vào 250 gam nước, sau dó làm lạnh dung dịch thấy nhiệt độ đông đặc của dung dịch là - 2,23°c. Tìm khối lượng phân tử của X, biết rằng cứ 1 mol chất X tan vào 1000 gam nước thì nhiệt độ đông đặc của nước giảm l,86°c, tức đông đặc ở - 1,86°c.
A. Mx = 160
B. Mx = 170
C. Mx=180
D. Mx = 200
19. Cho hợp chất sau:
Nhận xét đúng về bậc C là
A. Có 5 nguyên tử bậc I, 2 nguyên tử bậc II, 3 Nguyên tử bậc III, 1 nguyên tử bậc IV
B. Có 5 nguyên tử bậc I, 3 nguyên tử bậc II, 2 Nguyên tử bậc III, 1 nguyên tử bậc IV
C. Có 4 nguyên tử bậc I, 4 nguyên tử bậc II, 2 Nguyên tử bậc III, 1 nguyên tử bậc IV
D. Có 5 nguyên tử bậc I, 1 nguyên tử bậc II, 4 Nguyên tử bậc III, 1 nguyên tử bậc IV.
20. Đốt cháy hoàn toàn 1,15 g hiđrocacbon X. Cho sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 thì thu được 3,94 g kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, nung đến khối lượng không đổi thì thu thêm được 4,59 g chất rắn nữa. Thể tích khí CO2 thoát ra khi đốt cháy hiđrocacbon (đktc) là:
A. 2,016 lít
B. 1,792 lít
C. 0,672 lít
D. 1,344 lít
21. Kiểu lai hóa nào đúng cho cacbon của hợp chất sau?
22. Khi cho brom tác dụng với một hiđrocacbon thu được một sản phẩm chứa brom có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử của hiđrocacbon là:
A. C
5H
12
B. C
5H
10
C. C
5H
8
D. C
6H
12
23. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít CH4 (đktc) sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch trong bình:
A. Giảm 4 gam
B. Tăng 6 gam
C. Tăng 4 gam
D. Giảm 6 gam
24. Butan C4H10 có thể có các dạng đồng phân nào sau đây?
A. Đồng phân cấu tạo về nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo về mạch cacbon
C. Đồng phân cẩu tạo về vị trí nhóm chức
D. Đồng phân hình học
25. Dựa theo nhóm chức hợp chất hữu cơ được chia thành:
A. Hiđrocacbon và dẫn xuất hiđrocacbon
B. Hợp chất mạch hở và họp chất mạch vòng
C. Hợp chất no và hợp chất không no
D. Hợp chất đơn chức và hợp chất đa chức
26. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H7Clx . Hãy cho biết với giá trị nào của X, hợp chất A có thể tồn tại được?
A. X =1 và X = 2
B. X = 1 và X = 3
C. X = 2và X = 3.
D. X = 1; X = 2 và X = 3.
27. Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g một hợp chất hữu cơ X cần V (lít) O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch nước vôi tăng 7,1 g. Giá trị của V là:
A 3,92
B. 6,72
C. 4,48
D. 3,36
28. Độ bền của các cacbocation theo thứ tự giảm dần nào sau đây là đúng?
A. (CH3)3C
+>(CH3)2CH
+ >CH3CH2
+>CH2C1CH2
+
B.CH2C1CH2
+ >(CH3)3C
+>(CH3)2CH
+>CH3CH2
C. (CH3)3C
+>CH2C1CH2
+ >(CH3)2CH
+ >CH3CH2
+
D. CH2FCH2
+ >(CH3)3C
+>(CH3)2CH
+ >CH3CH2;
29. Liên kết ba do những liên kết nào hình thành:
30. Hiđrocacbon được chia thành
A. No và không no
B. Không no và thơm
C. No và thơm
D. No, không no và thơm
31. Các chất có công thức phân tử giống nhau, nhưng có công thức cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau được gọi là:
A. Đồng đẳng
B. Đồng vị
C. Đồng hình
D. Đồng phân
32. Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết trong các cách làm sau đây, cách nào thực chất là phương pháp kết tinh?
A. Nấu rượu uống
B. Giã lá cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch đồ nhuộm sợi, vải
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía
D. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn
33. Hợp chất nào sau đây: CH3CH2CH2CH3 (1), CH3CH2CH=CH
2 (2), CH
3CH = CHCH
3 (3), CH3CH= CHCH
2CH
3 (4), CH3CH=CHCl (5)
Số hợp chất có đồng phân hình học?
A. 3,4
B. 2, 3,4,5
C.3,4,5
D. 1,2,5
34. Cho các hợp chất C2H6 ,C2H2 ,C2H4O,C2H6O, và ,C6H12O6 . Hợp chất nào có hàm lượng C cao nhất?
A. C
6H
12O
6
B. C
2H
6O.
C. C
2H
6
D. C
2H
2
35. Chất hữu cơ A và B với thành phần phân tử chỉ có C và H, B có khối lượng phân tử lớn hơn A là 14 đvC. Vậy A và B là
A. đồng đẳng kế tiếp
B. đồng phân với nhau
C. đồng đẳng với nhau
D. không xác định được
36. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
CH
4 (1); C
2H
6 (2); CH
2O
2 (3); C
6H
5Br(4); C
6H
6 (5); CH
3COOH (6).
A. (3), (4), (6)
B. (3), (6), (5)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
37. Chọn phát biểu sai?
A. Các tiểu phân trung gian trong phản ứng hữu cơ có thời gian tồn tại rất ngắn
B. Cacbanion và cacbocation là các tiểu phân trung gian trong phản ứng hữu cơ.
C. Nhóm nguyên tử mang điện tích dương được gọi là cacbocation.
D. Cation có điện tích dương ở nguyên tử cacbon được gọi là cacbocation
38. Hãy chọn phát biểu đúng trong câu sau?
A. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên hệ thống.
B. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên gốc - chức.
C. Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường, tên gốc - chức, tên thay thế
D. Hợp chất hữu cơ nào cũng có tên thay thế.
39. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
B. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết ơ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết
.
40. Số đồng phân cẩu tạo của C
4H
10 và C
4H
9Cl
lần lượt là
A. 2 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4.
41. Phân tử nào sau đây có các nguyên tử cacbon nằm trên cùng đường thẳng?
A. Propan
B. n-butan
C. Propen
D. Propin.
42. Đốt cháy a gam hiđrocacbon X thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O
. Mặt khác a gam X có cùng thể tích với 0,28 gam N2 (cùng điều kiện t°, P). Giá trị của a là
A. 0,720
B. 0,560
C. 0,700
D. 1,180
43. Hai chất đồng phân khác nhau về:
A. Số nguyên tử cacbon
B. số nguyên tử hiđro
C. Công thức cấu tạo
D. Công thức phân tử
44. Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
45. Một hiđrocacbon chưa biết, tìm thấy cacbon chiếm 88,89%. Cho biết đâu là công thức đơn giản nhất của chất đó trong các chất sau?
A. CH
4
B. C
2H
4
C. C
4H
6
D. C
2H
3
46. Chất X có công thức phân tử C6H10O4 . Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất của X?
A.
. C6H10O4
B.
. C3H5O2
C.
. C3H10O2
D.
. C12H20O8
47. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.
B. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và chỉ theo một hướng xác định.
D. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh và không theo một hướng nhất định.
48. Chất có mạch hở nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết xích - ma là?
A. .C
4H
10
B. C
4H
6
C. C
6H
6
D. CH
3COOH
49. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với H2 bằng 31,0. Công thức phân tử nào sau đây ứng với hợp chất A ?
A. CH
3O
B. C
2H
6O
2
C. C
3H
6O
3
D. C
2H
6O
50. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon là đồng đẳng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H
2O
. Tổng số mol hai hiđrocacbon đem đốt là
A. 0,10
B. 0,05
C.0,20
D. 0,15
51. Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C
3H
6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85.
B. 5,91.
C. 13,79.
D. 7,88.
52. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm:CH4 , C
2H
4, ,C2H6 , C3H8, thu dược 6,16 gam CO
2, và 4,14 gam H
2O
, . số mol C2H4 trong hỗn hợp trên là:
A. 0,02 mol
B. 0,01 mol
C. 0,08 mol
D. 0,09 mol
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. D |
2. C |
3. B |
4. C |
5. C |
6. D |
7. C |
8. D |
9. C |
10. A |
11. D |
12. D |
13. C |
14. D |
15. B |
16. C |
17. C |
18. C |
19. B |
20.B |
21.C |
22.A |
23.A |
24.B |
25.A |
26.B |
28.A |
29.D |
30.D |
31.D |
32.D |
33.C |
34.A |
35.D |
36.D |
37.A |
38.C |
39.A |
40.C |
41.C |
42.D |
43.C |
44.C |
45.C |
46.D |
47.B |
48.B |
49.A |
50.B |
51.A |
52.B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|