1. Tên của hiđrocacbon sau theo IUPAC là:
A. 3-etyl-5-isopropylheptan
B. 3,5-đietyl-6-metylheptan
c. 3,5-đietyl-2-metylheptan
D. 2-metyl-3,5-đietylheptan
2. Tìm nhận xét đúng về xiclohexan?
A. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng.
B. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
C. Xiclohexan vừa không có phản ứng thế, vừa không có phản ứng cộng.
D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng.
3. Chọn phát biểu sai?
A. Ankan có nhiều trong dầu mỏ
B. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken
C. Crackinh ankan thu được hỗn hợp các ankan
D. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankylclorua thuộc loại phản ứng thế
4. Một loại xăng là hỗn hợp của các ankan có công thức phân tử là C7H16 và C8H18 . Để đổt cháy hoàn toàn 6,950 gam xăng đó phải dùng vừa hết 17,08 lít O2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của loại ankan C7H16 trong hỗn hợp là:
A.72%
B.18%
C.28%
D.82%
5. Hỗn hợp M chứa 2 ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hoàn toàn 22,2 gam M cần dùng vừa hết 54,88 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của 2 ankan trong hỗn hợp X là:
A. C
4H
10 và C
5H
12
B.C
6H
14 và C
7H
16
C. C
5H
12 và C
16H
14
D. C
7H
16 và C
8H
18
6. Cho clo tác dụng với butan, thu được hai dẫn xuất monoclo C4H9CI. Biết rằng nguyên tử hiđro liên kết với cacbon bậc II có khả năng bị thế cao hơn 3 lần so với nguyên tử hiđro liên kết với C bậc I. Phần trăm của sản phẩm bậc I là:
A. 66,67%
B. 25%
C. 75 %
D. 33,33 %
7. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét đúng là?
A. Các chất chỉ có liên kết đon đều là xicloankan.
B. Các xicloankan không chỉ có liên kết đon
C. Các monoxicloankan đều có công thức phân tử C
nH
2n
D. Các chất có công thức phân tử C
nH
2n đều là monoxicloankan
8. Hỗn hợp M ở thể lỏng, chứa hai ankan. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M cần dùng vừa hết 63,28 lít không khí (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 gam chất kết tủa. Biết rằng hai ankan cách nhau 2 nguyên tử C. Công thức phân tử của 2 ankan đó là:
A.C
7H
16 và C
9H
18
B.C
6H
14 và C
8H
18
C. C
7H
16 và C
9H
20
D. C
7H
16 và C
9H
18 hoặc C
6H
14 và C
8H
18
9. Xicloankan đon vòng X có tỉ khối so với Nitơ bằng 2,0. Công thức phân tử của X là
A. C
4H
8
B. C
3H
6
C. C
5H
10
D. C
2H
4
10. Xicloankan là:
A. Hiđrocacbon có công thức C
nH
2n
B. Hiđrocacbon no mạch hở
C. Hiđrocacbon no mạch thẳng
D. Hiđrocacbon no mạch vòng
11. Khi 1,00 gam metan cháy tỏa ra 55,6 kJ. Cần đốt bao nhiêu lít khí metan (đktc) để lượng nhiệt sinh ra đủ đun 1,00 lít nước (d = 1,00 g/cm3) từ 25,0°c lên 100,0°c? Biết rằng muốn nâng 1,00 gam nước lên 1,0°C cần tiêu tốn 4,18J và giả sử nhiệt sinh ra chỉ dùng để làm tăng nhiệt độ của nước.
A. 8,1 lít
B. 7,9 lít
C. 8,2 lít
D. 8,0 lít
12. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Butan
B. Etan
C. Propan
D. Metan
13. Chất có phản ứng với khí Clo (trong điều kiện ánh sáng khuếch tán) là.
A. xiclopropan
B. xiclopropan, xiclopentan và butan
C. xiclopentan
D. butan
14. Khi clo hóa ankan X (công thức phân tử C5H12 chỉ thu được 4 sản phẩm monoclo. Vậy ankan X có cấu tạo là
15. X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử là 174 đvC. Tên của chúng lần lượt là
A. propan, butan, pentan.
B. etan, propan, butan.
C. metan, etan, propan.
D. petan, hexan, heptan.
16. Ankan: (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên IUPAC là
A. 2,4,4-trimetylpentan
B. 2,2,4-trimetylpentan
C. 2,2,4-trimetylhexan
D. isooctan
17. Hỗn hợp X chứa ancol etylic (C2H5OH) và hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Khi đốt cháy hoàn toàn 18,9 gam X thu được 26,1 gam H2O và 26,88 lít CO2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của ankan có số nguyên tử c ít hơn trong hỗn hợp X là
A. 48,5 %
B. 35,27 %
C. 15,18 %
D. 20,06 %
18. Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một monoxicloankan. Tỉ khối của A đối với hiđro là 25,8. Đốt cháy hoàn toàn 2,58 g A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 g kết tủa. Công thức phân tử của các chất trong hồn hợp A là
A. C
4H
10 và C
3H
6
B. C
4H
8 và C
3H
6
C. C
4H
8 và C
3H
8
D. C
4H
10 và C
3H
8
19. Xiclohexan ứng với công thức phân tử tổng quát
A. C
nH
2n
B. C
nH
2n+2
C. C
nH
2n-2
D. C
nH
2n-4
20. Tỉ số thể tích giữa CH4 và O2 là bao nhiêu để hỗn hợp hai khí nổ mạnh nhất?
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2: 1
21. Công thức cấu tạo của gốc isopropyl là
22. X là dẫn xuất clo: CxHyClz trong phân tử có 62,83 % C1 về khối lượng. Mx =113. Có bao nhiêu công thức câu tạo của X phù hợp với công thức phân tử tìm được?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
23. Hỗn hợp M ở thể lỏng, chứa hai ankan. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M cần dùng vừa hết 63,28 lít không khí (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 36,00 g chất kết tủa. Biết rằng oxi chiếm 20 % thể tích không khí thì khối lượng hỗn hợp M là
A. 5.14 gam
B. 5,10 gam
C. 5,12 gam
D. 5,00 gam
24. Một bình kín có chứa 6,40 g O2 và 1,36 g hỗn hợp khí A gồm 2 ankan. Bật tia lửa điện trong bình kín đó thì hỗn hợp A cháy hoàn toàn. Sau phản ứng, nhiệt độ trong bình là 136,5°c. Nếu dẫn các chất trong bình sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thì có 9,00 gam kết tủa tạo thành. Biết rằng số mol ankan có phân tử khối nhỏ nhiều gấp 1,5 lần sổ mol của ankan có phân tử khối lớn. Phần trăm thể tích của ankan có phân tử khối nhỏ trong bình kín là:
A. 20 %
B. 8 %
C. 12 %
D. 60 %
A. 90
o
B. 109,5
o
c. 120
o
D. 180
o
26. X là một hiđrocacbon no. Khi đốt cháy X thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ số mol tương ứng là 1: 2. Công thức phân tử của X là
A. C
4H
8
B. CH
4
C. C
2H
6
D. C
3H
6
27. Trong các chất sau đây 1-C4H8, 2-C3H8, 3-CH4, 4-C5H12, 5-C3H6, 6-C2H4, 7-C6H4, chất thuộc dãy đồng đẳng của ankan là
A. 3, 5, 7
B. 1,3,4, 7
C. 1,3, 4, 6, 7
D. 2, 3, 4, 7
28. Công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2CH2CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?
A. 1,1-đimetylbutan
B. 2-metylpentan
C. neopentan
D. isobutan
29. Đốt cháy hoàn toàn 3.36 lít hỗn hợp khí A gồm metan và etan thu được 4,48 lít khí cacbonic. Các thể tích khí được đo ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của khí metan trong hồn hợp A là
A.51,6%
B. 66,7%
C. 33,3 %
D. 48,4 %
30. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. CH
4 có nhiều trong các mỏ (khí, dầu, than).
B. CH
4 có nhiều trong nước ao.
C. CH
4 có nhiều trong khí quyển.
D. CH
4 có nhiều trong nước biển.
31. Đốt cháy hoàn toàn 2,86 gam hỗn hợp gồm hexan, heptan và octan biết nhexan = noctan người ta thu được hỗn hợp khí và hơi. Cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng dung dịch Ca(OH)2 sau phản ứng so với dung dịch ban đầu là
A. Giảm 7,1 gam
B. Tăng 12,9 gam
C. Tăng 7,1 gam
D. Giảm 12,9 gam
32. Hỗn hợp khí X gồm C3H8 và H2. Cho thêm vào hỗn hợp X một lượng O2 vừa đủ để phản ứng rồi đưa tất cả vào khí nhiên kế. Sau khi thực hiện phản ứng cháy và làm lạnh cho hơi nước ngưng tụ, thể tích khí sau phản ứng là bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp X ban đầu. Phần trăm thể tích C3H8 trong hỗn hợp X là
A. 15%
B. 70%
C. 30 %
D. 85%
33. Xicloankan A phản ứng với Cl2 (ánh sáng) thu được dẫn xuất monoclo B trong đó clo chiếm 33,5% về khối lượng. A có công thức phân tử là
A. C
5H
10
B. C
3H
6
c. C
4H
8
D. C
6H
12
34. Khi cho etan tác dụng với clo có mặt ánh sáng khuyếch tán thì thu được bao nhiêu sản phẩm triclo của etan?
A. 1
B. 2
c. 3
D. 4
35. Trong các tên gọi xicloparafin tên gọi nào là sai?
A. Xiclan.
B. Hiđrocabon no mạch vòng,
C. Naphtalen.
D. Xicloankan.
36. Thành phần % khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng?
A. Không đổi
B. Không theo quy luật
C. Tăng dần
D. Giảm dần.
37. Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
B. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước,
C. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.
D. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.
38. Đốt cháy 4 gam hiđrocacbon mạch hở A (ở thể khí trong điều kiện thường) cần 8.96 lít O2 (đktc). A có thể thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Xicloankan
39. Tính chất hóa học đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng oxi hóa
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng phân hủy
40. Crackinh 560 lít (đktc) C4H10 xảy ra các phản ứng:
C
4H
10 => CH
4 + C
3H
6
C
4H
10 => C
2H
6 + C
2H
4
C
4H
10 => H
2 + C
4H
8
thu được 1010 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Thể tích C4H10 chưa phản ứng là
A. 110 lít
B. 55 lít
C. 165 lít
D. 80 lít
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1. C |
2.A |
3. C |
4. B |
5. B |
6. B |
7. C |
8. C |
9. A |
10. D |
11. B |
12. D |
13. B |
14. C |
15. A |
16. B |
17. C |
18. A |
19. A |
20. B |
21.C |
22. D |
23. A |
24. C |
25. B |
26. B |
27. D |
28. B |
29. A |
30. A |
31. A |
32. D |
33. A |
34. B |
35. C |
36. C |
37. A |
38. C |
39. A |
40. A |