1. Có 3 lọ không nhãn chứa 3 khí riêng biệt là propan, propilen, propin. Đe nhận biết mỗi khí có trong bình ta lần lượt dùng các thuốc thử theo thứ tự đã cho nào sau đây:
A. HBr và dung dịch AgNO
3/NH
3
B. Dung dịch NaOH, nước vôi trong
C. Dung dịch AgNO
3/NH
3, nước brom
D. Tất cả đều đúng
2. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C4H10 (không kể đồng phân quang học) là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
3. Dãy chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?
A. Metan, etilen, xiclopropan.
B. Etilen, đivinyl, axetilen.
C. Propan, propin, etilen.
D. Khí cacbonic, metan, axetilen.
4. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thề tích của khí metan trong hỗn hợp là
A. 25,0%
B. 50,0%.
C. 60,0%.
D. 37,5%.
5. Số đồng phân cấu tạo của C4H10 và C4H9Cl là
A. 2 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 5
6. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. là hiđro cacbon chỉ chứa liên kết đon C-C
B. là họp chất hữu cơ chỉ chứa liên kết đơn C-C
C. là hidro cacbon không thề chứa liên kết đôi C=C
D. là hợp chất hữu cơ gồm C và H
7. Khi cho isopentan tác dụng với (theo tỉ lệ mol 1:1) có ánh sáng khuếch tán, số sản phẩm thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
8. Ankan A có chứa 16,28% khối lượng hiđro trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là
A.3
B. 4
C. 5
D. 6
9. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế metan bằng cách nào sau đây?
A. Nung natriaxetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.
B. Phân huỷ hợp chất hữu cơ
C. Tổng hợp cacbon và hiđro
D. Crackinh butan
10. Hỗn hợp X gồm hai ankan liên tiếp có tỉ khối hơi so với hiđro là 24,8. Công thức phân tử của hai ankan là
A. C
2H
6 và C
3H
8
B. C
3H
8 và C
4H
10
C. C
4H
10 và C
2H
6
D. C
4H
10 và C
5H
12
11. Chất làm mất màu dung dịch brom là
A. xiclopentan
B. propan
C. metylxiclopropan
D. 2-metylpropan
12 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 xicloankan, thu được 21,12 gam CCl và 10,08 gam H2O. số mol ankan có trong X và giá trị của m là
A. 0,08 mol và 6,88 gam
B. 0,06mol và 6,96 gam
C. 0,12 mol và 6,96 gam
D. 0,08 mol và 6,68 gam
13. Nhận xét nào không đúng khi nói về tính chất vật lí của ankan?
A. Tan nhiều trong nước
B. Là những dung môi không phân cực
C. Là chất không màu
D. Ankan nhẹ hơn nước
14. Mono xicloankan có công thức chung là
A. C
nH
2n (n lớn hơn 3)
B. C
nH
2n(n bé hơn hoặc bằng 2)
C. C
nH
2n (n lớn hơn 3)
D. C
nH
2n-2 (n lớn hơn 3)
15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?
A. Ankan từ C
4H
10 trở đi có đồng phân cấu tạo
B. Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc I và c bậc II là ankan không phân nhánh
C. Ankan có thể có cả dạng mạch hở và dạng mạch vòng
D. Cả A và B đều đúng
16. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Các ankan từ C
1 đến C
4 là chất khí
B. Các ankan từ C
5 đến C
18 là chất lỏng
C. Các ankan từ C
18 trở đi là chất rắn
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 26,4 lít khí CO2 (đktc) và 28,8g H2O . Vậy X, Y là công thức phân tử nào:
A.C
2H
6 và C
3H
8
B.C
4H
10 và C
3H
6
C. CH
4 và C
2H
6
D.C
3H
8 và C
4H
10
18. Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C6H12:
19. X là hỗn hợp khí gồm hai hiđrocacbon. Đốt cháy 0,5 lít hỗn hợp X cho 0,75 lít CO2 và 0,75 lít hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hai hiđrocabon có công thức phân tử là
A. CH
4 và C
2H
4
B. C
2H
4 và C
2H
2
C. CH
4 và C
2H
2
D. C
3H
8 và C
3H
4
20. Cho ankan có công thức cấu tạo sau:
Tỉ lệ số C bậc II so với số C bậc III là
A. 5: 3
B. 1:1
C. 3:2
D. 4:3
21. Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho 1680ml khí X cho qua dung dịch Br2 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4 gam brom. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680ml khí X rồi cho sản phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 trong dư thu được 12,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của các hiđrocacbon lần lượt là
A. CH
4 và C
2H
4
B. CH
4 và C
4H
8
C. CH
4 và C
3H
6
D. C
2H
6 và C
3H
6
22. Một hỗn hợp gồm một ankan X và một anken Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80 gam dung dịch brom 20%. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu được 12,6 gam H2O và 8,96 lít CO2(ở 0°c, 1,5at). X và Y có công thức phân tử là
A. C
2H
6 và C
2H
4
B. C
5H
10 và C
5H
12
C. C
3H
8 và C
3H
6
D. C
4H
10 và C
4H
8
23. Khi đề hiđro hóa isohexan tạo ra anken chính là
A. 2-metylpent-2-en
B. 2-metylpent-1-en
C. 4-metylpent-1-en
D. 2-metylpent-3-en
24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp thu được 12,6 gam H2O và 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của 3 ankan là
A. CH
4, C
2H
6, C
3H
8
B. C
3H
8, C
4H
10, C
5H
12
C.C
2H
6,C
3H
8, C
4H
10
D.C
4H
10 , C
5H
12, C
6H
14
25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol ankan thu được 9,45 gamH2O . Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 37,5 gam
B. 35,7 gam
C. 36,5 gam
D. 38,5 gam
26. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm khí và hơi dẫn qua bình H2SO4 đặc thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:
A. Ankan
B. Ankin
C. Anken
D. Aren
27. Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường, công thức phân tử có dạng Cx+1H3x.Vậy X có công thức phân tử là
A.C
3H
6
B. C
2H
6
C. CH
4
D. C
4H
12
28. Một hiđrocacbon X mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này hàng 2 lần khối lượng V lít N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của hiđrocacbon X là
A. C
4H
10
B. C
4H
8
C. C
2H
4
D. C
5H
12
29. Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan
B. isopentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 3,3-đimetylhexan
30. Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thì
A. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần.
B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần
C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng dần.
D. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều giảm dần.
31. Đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon A ở thể khí cần 5 thể tích oxi. Vậy công thức phân tử của A là
A. C
3H
6 hoặc C
4H
4
B. C
2H
2 hoặc C
3H
8
C. C
3H
8 hoặc C
4H
4
D. B và C đúng
32. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó khối lượng CO2 bằng 67,1% tổng khối lượng. X có công thức phân tử nào dưới đây?
A. C
6H
6
B. C
5H
12
C. C
4H
10
D. C
8H
10
33. Đốt cháy hoàn toàn 1 hiđrocacbon mạch hở X bằng 1 lượng oxi dư 10%. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc thấy thể tích khí giảm 50%. Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. anken
B. ankan
C. ankađien
D. xicloankan
34. Chỉ ra nội dung sai khi nói về phân tử xiclohexan?
A. Sáu nguyên tử cacbon nằm trên một mặt phẳng.
B. Không tham gia phản ứng cộng mở vòng với nước brom.
C. Tham gia phản ứng thế với clo dưới tác dụng của ánh sáng.
D. Nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hoá sp
3
35. Chỉ ra nội dung đúng?
A. Từ xiclohexan có thể điều chế dược benzen, còn từ benzen không điều chế được xiclohexan.
B. Từ benzen điều chế được xiclohexan, còn từ xiclohexan không điều chế được benzen.
C. Từ xiclohexan điều chế được benzen và ngược lại.
D. Không điều chế được benzen từ xiclohexan và ngược lại.
36. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g nước. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 37,5 gam
B. 52,5 gam
C. 15,0 gam
D. 9,45 gam
37. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4 ,C3H6,C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
38. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng P2O5 và bình 2 đựng KOH rắn dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14 gam và bình 2 tăng 6,16 gam. Số mol ankan có trong hỗn hợp là
A. 0,03 mol
B. 0,06 mol
C. 0,045 mol
D. 0,09 mol
39. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO và hơi nước theo thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A. 18,5%; 81,5%
B. 45%; 55%
C. 28,1%; 71,9%
D 25%; 75%
40. Khi cho Br2 tác dụng với 1 hiđrocacbon thu được 1 dẫn xuất brom hoá duy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử của -hiđrocacbon là
A.C
5H
12
B.C
5H
10
C.C
4H
10
D. C
4H
8O
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1.C |
2. D |
3. B |
4. A |
5. C |
6. A |
7. D |
8. C |
9. A |
10. B |
11.C |
12. A |
13. A |
14. A |
15. D |
16. D |
17. A |
18. C |
19. C |
20. D |
21.C |
22. C |
23. A |
24. A |
25. A |
26. A |
27. A |
28. B |
29. A |
30. C |
31.C |
32. B |
33. B |
34. C |
35. C |
36. A |
37. C |
38. D |
39. A |
40. A |