1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 ankin thu được số mol H2O bằng sổ mol CO2. Kết luận đúng về ankan và ankin trên là
A. Số C của ankan và ankin bằng nhau
B. Số H của ankan và ankin bằng nhau
C. Số mol ankan và ankin bàng nhau
D Số H của ankan bằng số C của ankin
2. Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau:
Butilen —> X —> Y —> Z —> T => axetilen
A. X: butan, Y: but-2-en, Z: propen, T: metan
B. X: butan, Y: etan, Z: cloetan, T: đicloetan
C. X: butan, Y: propan, Z: etan, T: metan
D. X: xiclobutan, Y: butan, Z: propan, T: metan
3. Ankan X tác dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây?
A. CH
4
B. C
6H
6
C. C
3H
8
D. C
4H
10
4. Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối hơi so với metan bằng 5,25. Khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thì N cho 4 hợp chất, M chỉ cho 1 hợp chất duy nhất. Tên của M và N là
A. metylxiclopentan và đimetylxiclobutan
B. xiclohexan và metylxiclopentan
C. xiclohexan và xiclopropylisopropan
D. A, B, C đều đúng
5. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom còn khi tác dụng với brom khan chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom duy nhất. X là chất nào dưới đây
A. 3-metylpentan
B. 1,2-đimetylxiclobutan
C 1,3-đimetylxiclobutan
D. xiclohexan
6. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế một lượng nhỏ khí metan theo cách nào dưới đây?
A. Nung natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút (NaOH + CaO)
B. Phân huỷ yếm khí các hợp chất hữu cơ
C. Tổng hợp từ C và H
2
D. Crackinh butan
7. Khi đốt cháy metan trong khí Cl2 sinh ra muội đen và một chất khí làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ. Sản phẩm phản ứng là
A. CH
3CI và HCl
B. CH
2C
12 và HCl
C. C và HCl
D. CCl
4 và HCl
8. Cho isopentan tác dụng với CI2 theo tỉ lệ 1: 1 về sổ mol, có ánh sáng khuếch tán. Dẫn xuất monoclo nào dễ hình thành nhất là
A. CH
3CHClCH(CH
3)
2
B. CH
3CH
2CCl(CH
3)
2
C. (CH
3)
2CHCH
2CH
2Cl
D. CH
3CH
2CH(CH
3)CH
2Cl
9. Cho các chất sau: CH3-CH2-CH2-CH3 (X), CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 (Y) CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 (Z) CH3-CH3-C(CH3)3 (T) Chiều giảm dần nhiệt độ sôi(từ trái qua phải) của các chất là
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. Y, Z, T, X
D. T, Y, Z, X
10. Trong số các ankan đồng phân của nhau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Đồng phân mạch không nhánh
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất
C. Đồng phân isoankan
D. Đồng phân tert-ankan
11. Cho hỗn hợp các ankan sau: Pentan (ts = 36°C), hexan (ts =69°C), heptan (ts = 126°C), nonan (ts = 151 °C). Có thể tách riêng từng chất trên bằng cách nào dưới đây?
A. Chưng cất lôi cuốn hơi nước
B. Chưng cất phân đoạn
C. Chưng cất áp suất thấp
D. Chưng cất thường
12. Ankan tương đối trơ về mặt hoá học, ở nhiệt độ thường không phản ứng với axit, bazơ và chất oxi hoá mạnh vì
A. Ankan chỉ gồm các liên kết xích - ma bền vững
B. Ankan có khối lượng phân tử lớn
C. Ankan có nhiều nguyên tử H bao bọc xung quanh
D. Ankan có tính oxi hoá mạnh
13. Khi cho butan tác dụng với clo có mặt ánh sáng khuyếch tán thì thu được bao nhiêu sản phẩm mà nguyên tử clo thế vào cacbon bậc II
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
14. Hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của A là chất nào dưới đây?
A. C
4H
10
B.C
6H
15
C.C
8H
20
D.C
2H
5
15. Định nghĩa nào dưới đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử
B. Hiđrocabon no là hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử
C. Hiđrocacbon no là hiđroccbon có các liên kết đơn trong phân từ
D. Hiđroacbon no là hiđroccbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử
16. Đốt 10 cm3 một hidrocacbon X bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 60 cm3 trong đó có 30 cm3 oxi. Các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện. X là công thức nào sau đây:
A. C
4H
10
B. C
4H
8
C. C
3H
8
D. C
4H
6
17. Cracking hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 18 (biết quá trình crackinh X -» A + B). X có công thức phân tử là
A. C
4H
10
B. C
6H
14
C. C
5H
12
D.C
3H
6
18. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây?
A. Công thức cấu tạo
B. Công thức phân tử
C. Số nguyên tử C
D. số liên kết cộng hóa trị
19. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng cháy
20. Trong phương pháp diều chế etan (CH3-CH3) dưới đây, phương pháp sai là ?
A. Đun natri propionat với vôi xút
B. Cho etilen cộng hợp với H
2
C. Tách nước khỏi ancol etylic
D. Cracking n-butan
21. Sắp xếp các chất H2; CH4; C2H6 và H2O theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. H
2 < CH
4 < C
2H
6 < H
2O
B. H
2 < CH
4 < H
2O < C
2H
6
C. CH
4 < H
2 <C
2H
6< H
2O
D. H
2O<C
2H
6< CH
4<H
2
22. Đimetylxiclopropan có bao nhiêu đồng phân mạch vòng ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
23. Cho 7 công thức cấu tạo sau biễu diễn cấu tạo của mấy chất?
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 4 chất
D. 5 Chất
24. Crackinh 5,8 gam butan thu được hỗn hợp các khí A đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thì khối lượng nước thu được là:
A. 4,5 gam
B. 9,0 gam
C. 10,8 gam
D. 18,0 gam
25. Cho chuỗi phản ứng sau:
A, B, C lần lượt là
A. A là propanol; B là 1- brompropan; ; C là hexan
B. A là propen; B là 2- brompropan; C là 2,4-đimetylbutan
C. A là propen; B là 1-brompropan; C là hexan.
D. A là propin; B là 1,2- đibrompropan; C là 1,2- đimetylxiclobutan
26. Chất nào dưới đây có thề điều chế được isobutan qua phản ứng hiđro hoá có xúc tác:
A. but-1-en.
B. 2-metylpropen.
C. but-2-en.
D. but-2-in.
27. Một hidrocacbon mạch hở (A) thể khí ở điều kiện thường, nặng hơn không khí và không làm làm mất màu nước brom. A là chất nào sau đây biết A chỉ cho một sản phẩm thế monoclo?
A. CH
4
B. C
2H
6
C. ÌSO-C
4H
10
D. tert-C
5H
12
28. Tên gọi cuả chất hữu cơ X có CTCT:
A. 3-clo-2-nitropentan. C. 3-clo-4-nitropentan.
B. 2-nitro-3-clopetan. D. 4-nitro-3-clopentan.
29. Crackinh 20 lít butan thu được 36 lít hỗn hợp khí gồm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (các khí đo ở cùng điều kiện) theo 2 phương trình hóa học
C
4H
10 => C
2H
4 + C
2H
6
C
4H
10 => CH
4 + C
3H
6
Hiệu suất quá trình crackinh là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
30. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau:
31. Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brom thu được 1,3-đibrombutan. X là
A. but-1-en
B. but-2-en
C. 2-metyl propen
D. metyl xiclopropan
32. Trong số các xicloankan có số cacbon từ C5 đến C8, vòng nào là bền nhất?
A. Xiclopentan
B. Xiclohexan
C. Xicloheptan
D. xiclooctan
33. Trong phản ứng clo hóa CH4 bằng Cl2 (as), phản ứng nào sau đây là phản ứng tắt mạnh?
34. Cho các chất sau:
(I) C
2H
6; (II) C
3H
8; (III) C
4H
10; (IV) i - C
4H
10
Nhiệt độ sôi tăng dần theo dãy:
A. (III) < (IV) < (II) < (I)
B. (I) < (II) < (IV) < (III)
C. (III) < (IV) < (II) < (I)
D. (I) < (II) < (III) < (IV)
35. Hợp chất 2,3-đimetylbutan khi phản ứng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 có chiếu sáng thu được số sản phẩm đồng phân là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
36. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 68,95
B. 59,10
C. 49,25
D. 32,25
37. Cho biết nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clometan thay đổi như thế nào?
A. CCl
4> CHCI
3 > CH
2CI
2 > CH
3CI
B. CHCI
3 > CCl
4 > CH
2CI
2 > CH
3CI
C. CHCl
3 > CH
2Cl
2> CH
3CI > CCI
4
D CCl
4> CHCI
3 > CH
3CI > CH
3Cl
2
38. Khi clo hóa hoàn toàn một ankan A thu được dẫn xuất B chứa clo. Biết MB - MA = 207. A là ankan nào sau đây?
A. CH
4
B. C
2H
6
C. C
3H
8
D. C
4H
10
39. Cho các phát biểu sau:
- Các nguyên tử cacbon trong phân tử butan nằm trên một đường thẳng
- Trong phản ứng thế của metan với clo, sản phẩm tạo ra có cả etan
- Phân tử xiclopropan dễ tham gia phản ứng thế hơn là phản ứng cộng
- Có dạng xen kẽ của etan bền hơn cấu dạng che khuất của nó.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
40. Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A.Tăng dần
B.Giảm dần
C.Không đồi
D. Tăng, giảm không theo quy luật
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06