© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Khoa học 4 sách Chân trời, bài 2: Sự chuyển thể của nước

Thứ sáu - 15/03/2024 04:43
Giải Khoa học 4 sách Chân trời, bài 2: Sự chuyển thể của nước - Trang 10, ...
 Khởi động trang 10: Em thấy nước ở đâu trong hình 1?

Trả lời:
Trong hình 1, em thấy nước được đựng ở trong cốc.

Câu hỏi khám phá trang 10: Xác định các thể rắn, thể lỏng, thể khí (hơi) của nước trong mỗi hình dưới đây.

Trả lời:
+ Hình 2a: Thể lỏng.
+ Hình 2b: Thể khí (hơi).
+ Hình 2c: Thể rắn.

Câu hỏi khám phá trang 10: Trong các hình 3 và 4, nước đã chuyển từ thể nào sang thể nào?

Trả lời:
+ Trong hình 3, nước được chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
+ Trong hình 4, nước được chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.

Luyện tập trang 10:
+ Đề xuất và thực hiện thí nghiệm về sự chuyển thể trên của nước.
+ Vẽ lại sơ đồ các sự chuyển thể của nước ở hình 3 và 4 theo gợi ý.

Trả lời:
+ Để thực hiện thí nghiệm về sự chuyển thể của nước, em có đề xuất cho nước từ thể lỏng để vào ngăn đá của tủ lạnh để nước chuyển sang thể rắn; cho nước đá từ tủ lạnh ra cốc để ngoài không khí để nước đá từ thể rắn chuyển sang thể lỏng.
+ Ta có sơ đồ về sự chuyển thể của nước như sau:

Câu hỏi khám phá trang 11: Quan sát hình 5 và trả lời câu hỏi:

+ Sự chuyển thể nào của nước làm xuất hiện hơi nước phía trên nồi?
+ Sự chuyển thể nào của nước làm xuất hiện nước ở dưới nắp nồi?
+ Vẽ lại sơ đồ các sự chuyển thể của nước ở hình 5 theo gợi ý:

Trả lời:
+ Sự chuyển thể của nước làm xuất hiện hơi nước phía trên nồi là sự bay hơi.
+ Sự chuyển thể của nước làm xuất hiện nước ở dưới nắp nồi là sự ngưng tụ.
+ Ta có sơ đồ về sự chuyển thể của nước như sau:

Luyện tập trang 11:
+ Trò chơi: “Ghép chữ vào hình”

+ Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước.
Trả lời:
Ghép chữ vào hình:

Em có sơ đồ về sự chuyển thể của nước như sau:


Vận dụng trang 11: Hãy kể tên một số ứng dụng về sự chuyển thể của nước trong đời sống hàng ngày
Trả lời:
Một số ứng dụng về sự chuyển thể của nước trong đời sống hàng ngày là:
+ Làm nước cất.
+ Làm đá lạnh.
+ Xông hơi.
+ Phơi khô quần áo ướt.
+ ....

Câu hỏi khám phá trang 1: Quan sát hình 7 và trả lời các câu hỏi:
+ Sự chuyển thể nào làm cho nước ở mặt đất, biển, sông, hồ,... trở thành hơi nước?
+ Hơi nước trở thành hạt nước nhỏ trong mây do sự chuyển thể nào?
+ Nước mưa sẽ rơi xuống những nơi nào?
+ Nước ở những nơi này sẽ chuyển thể như thế nào để tạo thành vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên?

Trả lời:
+ Sự chuyển làm cho nước ở mặt đất, biển, sông, hồ,... trở thành hơi nước là sự bay hơi.
+ Hơi nước trở thành hạt nước nhỏ trong mây do sự ngưng tụ.
+ Nước mưa sẽ rơi xuống mặt đất, sông, hồ, ao, biển,...
+ Nước ở những nơi này sẽ bay hơi để tạo thành vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.

Luyện tập trang 12: Hãy vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên và chia sẻ với bạn
Trả lời:
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên:

Vận dụng trang 13: Em tập làm nhà khoa học: “Tìm hiểu về sự chuyển thể của nước”
Chuẩn bị: Một bát to; một cốc nhỏ thấp hơn bát, khô ráo; tấm kính trong; nước nóng; một số viên nước đá.
Thực hiện:
+ Rót nước nóng vào khoảng ½ bát (hình 8a). Đặt cốc vào giữa bát. Đậy bát bằng tấm kính trong (hình 8b).
+ Đặt nhẹ một số viên nước đá lên tấm kính (hình 8c). Sau khoảng 3 phút, quan sát tấm kính và cốc (hình 8d và hình 8e).
Thảo luận:
+ Em thấy gì trên mặt kính và bên trong cốc?
+ Vì sao có các giọt nước nhỏ phía dưới tấm kính và có một ít nước trong cốc?
+ So sánh các hiện tượng trong thí nghiệm trên với vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.
Trả lời:
+ Sau khi quan sát em thấy, nước đã bốc hơi và tạo thành các giọt nước li ti trên mặt kính; nước trên mặt kính lại nhỏ giọt xuống phía trong cốc.
+ Có các giọt nước nhỏ phía dưới tấm kính và có một ít nước trong cốc là do nước nóng bốc hơi bay lên nhưng gặp lạnh do những viên nước đá nên đã ngưng tụ lại, đọng trên mặt kính và hợp lại thành những giọt nước và rơi xuống trong cốc.
+ Hiện tượng trong thí nghiệm trên mô phỏng lại giống với vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây