© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 1

Thứ năm - 20/06/2024 09:54
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 1 - Trang 10, 11.
 1. Look, listen and repeat. Quan sát, lắng nghe và nhắc lại.


Hướng dẫn dịch
a. Xin chào, tớ là Minh. Tớ đến từ Việt Nam. Bạn đến từ đâu?
Xin chào Minh. Tớ là Mary. Tớ đến từ nước Mĩ.
b. Xin chào. Tớ là Lucy. Tớ đến từ nước Anh. Bạn đến từ đâu?
Xin chào Lucy. Tớ là Ben. Tớ đến từ nước Úc.

2. Listen, point and say. Lắng nghe, chỉ và nói.
Where are you from? - I'm from ______

Đáp án
a. I'm from Britain.
b. I'm from Viet Nam.
c. I'm from America.
d. I'm from Australia.

3. Let's talk. Hãy nói nào.
Where are you from?

Đáp án
I'm from America.
I'm from Australia.
I'm from Viet Nam.
I'm from Britain.

4. Listen and number. Lắng nghe và đánh số.
Đáp án
1 - b
2 - d
3 - c
4 - a

Nội dung bài nghe
1. A: Hi. Where are you from?
B: Hi. I'm from Australia.
2. A: Hello. Where are you from?
B: Hi. I'm from Britain.
3. A: Where are you from?
B: I'm from America.
4. A: Where are you from?
B: I'm from Viet Nam.

5. Look, complete and read. Quan sát, hoàn thành câu và đọc.
Đáp án
1 - Viet Nam
2 - America
3 - Where - Britain
4 - from - Australia.

6. Let's sing. Hãy hát nào.
Hello. I'm Minh.
I'm from Viet Nam.
Hello, Lucy. Where are you from?
I'm from Britain.
Hello, Mary. Where are you from?
I'm from America.
Hello, Ben. Where are you from?
I'm from Australia.

Hướng dẫn dịch
Xin chào. Tôi là Minh.
Tôi đến từ Việt Nam.
Xin chào, Lucy. Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ nước Anh.
Xin chào mary. Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Mỹ.
Chào Ben. Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Úc.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây