© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề kiểm tra cuối học kì 1, môn Giáo dục quốc phòng 12

Thứ hai - 11/01/2021 10:03
Đề kiểm tra cuối học kì 1, môn Giáo dục quốc phòng 12. Có đáp án, mời các em cùng luyện tập.
Câu 1. Trong quân đội, có bao nhiêu học viện, nhà trường ?
A. 9 Học viện, 9 trường Sĩ quan, 03 trường Đại học, 01 Cao đẳng
B. 8 Học viện, 8 trường Sĩ quan, 02 trường Đại học, 01 Cao đẳng
C. 7 Học viện, 7 trường Sĩ quan, 01 trường Đại học, 01 Cao đẳng
D. 10 Học viện, 10 trường Sĩ quan, 01 trường Đại học, 01 Cao đẳng

Câu 2. Đối tượng tuyển sinh là quân nhân xuất ngũ có yêu cầu gì khi tham gia thi tuyển?
A. Đã qua đào tạo sĩ quan trong quân đội                    
B. Có thành tích xuất sắc trong thời gian tại ngũ
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian tại ngũ    
D. Có thành tích đặc biệt trong thời gian tại ngũ

Câu 3. Quân đội nhân dân Việt Nam gồm lực lượng nào?
A.  Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân tự vệ
B.  Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, bộ đội quân khu
C.  Bộ đội chủ lực; Bộ đội địa phương; Bộ đội Biên phòng
D.  Bộ đội chủ lực và bộ đội địa phương

Câu 4. Đối tượng nào không được tham gia đào tạo Dự bị đại học, trong thi tuyển vào các trường quân sự là đối tượng nào?
A. Thí sinh là học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
B. Thí sinh là quân nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ ở các đảo 
C. Thí sinh ở các tỉnh ở phíaNam
D. Thí sinh là người dân tộc thiểu số

Câu 5. Một trong chức năng của cơ quan Tổng Cục Hậu cần trong quân đội là gì?
A. Là cơ quan có ghức năng đảm bảo hậu cần, vật chất, quân y, vận tải cho quân đội
B. Là cơ quan có chức năng đảm bảo hoạt động kinh tế và vận tải cho quân đội
C. Là cơ quan có chức năng đảm bảo chế độ ăn uống cho bộ đội
D. Là cơ quan có chức năng đảm bảo vật chất, kĩ thuật cho quân đội

Câu 6. Trong lực lượng Công an nhân dân có Công nhân, viên chức không?
A. Có trong thời bình                
B. Có                 
C. Có trong thời chiến               
D. Có khi cần thiết

Câu 7. Công an nhân dân Việt Nam được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc ViệtNam
B. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân ViệtNam
C. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
D. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt cảu Đảng Cộng sản ViệtNam

Câu 8. Đối tượng tuyển sinh là quân nhân xuất ngũ có yêu cầu gì khi tham gia thi tuyển?
A. Có thành tích đặc biệt trong thời gian tại ngũ            
B. Đã qua đào tạo sĩ quan trong quân đội
C. Hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian tại ngũ       
D. Có thành tích xuất sắc trong thời gian tại ngũ

Câu 9. Công an xã , phường có thuộc hệ thống tổ chức của Công an nhân dân Việt Nam không?
A. Độc lập trong cả thời bình và thời chiến                               
B. Không
C. Thời bình thuộc Công an cơ sở                                               
D. Có

Câu 10. Một trong những tiêu chuẩn tuyển chọn vào Công an nhân dân là gì?
A. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, tuổi từ 18 đến 30
B. Công dân có tuổi từ 20 đến 30 tuổi, đủ năng khiếu, đủ tiêu chuẩn về sức khỏe
C. Công dân có đủ tiêu chuẩn về trình độ học vấn, sức khỏe, có nguyện vọng tham gia
D. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ học vấn, sức khỏe

Câu 11. Đối tượng tuyển sinh quân sự có nữ thanh niên tham gia thi tuyển là các ngành nào, trường nào?  
A. Cử nhân ngoại ngữ, tin học tại học viện khoa học quân sự
B. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Lục quân 1  
C. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Thiết giáp 
D. Cử nhân quân sự tại trường Sĩ quan Pháo binh     

Câu 12. Nội dung nào sau đây không đúng với quyền lợi của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân là gì?
A. Có quyền công dân theo quy định của Hiến pháp, pháp luật   
B. Được Nhà nước đảm bảo chế độ, chính sách ưu đãi phù hợp
C. Được đào tạo, bồi dưỡng về chính trị và kiến thức khác phù hợp với nhiệm vụ được giao
D. Con, em được ưu tiên vào học thẳng các trường đại học trong nước

Câu 13. Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức quân đội là cơ quan nào?
A. Bộ quốc phòng                                                  
B. Bộ Tổng Tham mưu
C. Tổng cục Chính trị                                            
D. Quân khu, Quân đoàn

Câu 14. Trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân có:
A. Công an trung ương, thành phố trực thuộc Trung ương
B. Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
C. Công an trung ương, tỉnh, xã và thôn
D. Công an xóm, tổ dân phố, xã, phường

Câu 15. Yêu cầu về văn hóa với đối tượng tham gia tuyển sinh quân sự phải đạt tiêu chuẩn nào?
A. Tốt nghiệp cao đẳng nghề hoặc đang học nghề
B. Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bổ túc trung học phổ thông
C. Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc tương đương 
D. Tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc đang học trung học phổ thông

Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của CAND?
A. Dưới sự thống lĩnh của Chủ tịch nước                       
B. Dưới sự chỉ huy trực tiếp của Thủ tướng
C. Đảng lãnh đạo tuyệt đối, trực tiệp về mọi mặt          
D. Dưới sự thống nhất quản lí của Chính phủ

Câu 17. Tổng cục nào sau đây không có trong các Tổng cục thuộc Bộ Công an?
A.Tổng cục quân y, Tổng cục xăng dầu                              
B.Tổng cục Tình báo, Tổng cục Kĩ thuật
C.Tổng cục Xây dựng lực lượng, Tổng cục Hậu cần            
D.Tổng cục An ninh, Tổng cục Cảnh sát

Câu 18. Là một trong 3 thứ quân, dân quân tự vệ là lực lượng
A. bán vũ trang , thoát li sản xuất                        
B. vũ trang chính quy, không thoát li sản xuất
C. bán vũ trang không thoát li sản xuất              
D. vũ trang thường trực, thoát li sản xuất 

Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng với tiêu chuẩn chung của sĩ quan?
A. Có kĩ năng giao tiếp và quan hệ ứng xử tốt
B. Có trình độ chính trị và khoa học quân sự
C. Có phẩm chất đạo đức cách mạng tốt
D. Có bản lĩnh chính trị vững vàng, tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, nhân dân, với Đảng và Nhà nước 

Câu 20. Nội dung nào không đúng với khái niệm về sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Là cán bộ của ĐCS ViệtNam, Nhà nước CHXHCN ViệtNam
B. Là người hoạt động trong lĩnh vực quân sự
C. Được nhà nước phong quân hàm cấp úy, cấp tá, cấp tướng
D. Là hạ sĩ quan quân đội nhân dân ViệtNam

Câu 21. Một trong những chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là:
A.Thực hiện về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B.Thực hiện thống nhất về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở các địa phương
C. Thực hiện quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội của các Bộ, ngành
D. Thực hiện thống nhất quản lí về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội

Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc tổ chức và hoạt động của CAND?
A. Cấp dưới phục tùng cấp trên                                 
B. Hoạt động tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
C. Dựa vào dân và chịu sự giám sát của nhân dân    
D. Dựa vào dân và chịu sự chỉ huy của toàn dân

Câu 23. Một trong những nguồn bổ sung cho sĩ quan tại ngũ của quân đội từ đâu?
A. Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh                      
B. Dân quân tự vệ
C. Đảng viên Đảng Cộng sản ViệtNam                                      
D. Sĩ quan dự bị

Câu 24. Một trong những tiêu chuẩn tuyển chọn vào Công an nhân dân là gì?
A. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, trình độ học vấn, sức khỏe
B. Công dân có đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức, tuổi từ 18 đến 30
C. Công dân có đủ tiêu chuẩn về trình độ học vấn, sức khỏe, có nguyện vọng tham gia
D. Công dân có tuổi từ 20 đến 30 tuổi, đủ năng khiếu, đủ tiêu chuẩn về sức khỏe

Câu 25. Bộ đội ở các Quận đội, Huyện đội là:
A. Bộ đội lục quân      
B. Bộ đội địa phương         
C. Bộ đội chính quy        
D. Bộ đội chủ lực

Câu 26. Cấp bậc nào dưới đây không có trong hệ thống cấp bậc của Công an nhân dân?
A. Đại tướng, Đại tá                                   
B. Chuẩn tướng, Chuẩn tá 
C. Đại uý, Thượng úy                                
D. Thượng tướng, Thượng tá

Câu 27. Nội dung nào sau đây không thuộc trách nhiệm của học sinh tham gia xây dựng đội ngũ sĩ quan Công an và Luật Công an nhân dân?
A. Hiểu được phương pháp đăng kí, dự tuyển đào tạo để trở thành sĩ quan Công an
B. Thường xuyên học tập giỏi để phục vụ lực lượng Công an
C. Tìm hiểu truyền thống anh hùng của Công an nhân dân ViệtNam
D. Học tập, hiểu rõ và thực hiện đúng Luật Công an nhân dân

Câu 28. Bộ, Ban Chỉ huy quân sự nào sau đây không nằm trong hệ thống tổ chức của quân đội nhân dân Việt Nam?
A. Bộ Chỉ quân sự tỉnh, thành phố                                  
B. Bộ Tổng Tham mưu
C. Ban Chỉ huy quân sự xã, phường                                
D. Ban Chỉ huy quân sự quận, huyện

Câu 29. Tổ chức cao nhất trong hệ thống tổ chức của Công an nhân dân là cơ quan nào?
A. Tổng cục Cảnh sát         
B. Tổng cục Hậu cần          
C. Tống cục An ninh           
D. Bộ Công an

Câu 30. Một trong chức năng của Bộ Công an là gì?
A. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt đường lối, chính sách của Đảng
B. Luôn sẵn sàng chiến đấu và chiến đầu thắng lợi với kẻ thù xâm lược
C. Chấp hành và vận động nhân dân chấp hành tốt Pháp luật của Nhà nước
D. Quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội

Câu 31. “Ngày Hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào trong năm?
A. 18/9                                 
B. 22/12                               
C. 19/12                               
D. 19/8

Câu 32. Cấp bậc Sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên môn kĩ thuật CANDVN như thế nào?
A. Cấp tá: 1 bậc; Cấp úy: 2 bậc; Hạ sĩ quan: 1bậc. 
B. Cấp tá: 2 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. 
C. Cấp tướng: 3 bậc; Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 3 bậc; Hạ sĩ quan: 2 bậc. 
D. Cấp tá: 3 bậc; Cấp úy: 4 bậc; Hạ sĩ quan: 3 bậc. 

Câu 33. Một trong chức năng của cơ quan Tổng cục Kĩ thuật, Bộ Công an nhân dân là gì?
A. Là cơ quan chuyên khai thác thành tựu khoa học, công nghệ của Bộ Công an
B. Là cơ quan đảm bảo trang bị, phương tiện kĩ thuật cho các hoạt động của công an
C. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo nghiên cứu khoa học
D. Là cơ quan có chức năng chủ yếu đảm bảo kĩ thuật hình sự

Câu 34. Một trong những trách nhiệm của học sinh với Luật Công an nhân dân là gì?
A. Thường xuyên đăng kí tham gia lực lượng Công an
B. Hiểu được những nội dung cơ bản của Luật Công an nhân dân
C. Hàng năm, tham gia dự tuyển đào tạo để trở thành sĩ quan Công an
D. Hiểu sâu những nội dung của Luật Công an nhân dân

Câu 35. Một trong những nguồn bổ sung cho sĩ quan tại ngũ của quân đội từ đâu?
A. Sĩ quan dự bị                                                      
B. Đảng viên Đảng Cộng sản ViệtNam
C. Dân quân tự vệ                                                  
D. Đoàn viên thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

Câu 36. Các cơ quan, tổ chức nào sau đây không thuộc hệ thống tổ chức quân đội nhân dân Việt nam?
A. Bộ Chỉ huy quân sự thành phố                                               
B. Bộ Tổng Tham mưu
C. Tổng Cục Chính trị                                                       
D. Hội Cựu chiến binh ViệtNam

Câu 37. Bộ Công an có mấy Tổng cục?
A. 4                                       
B. 5                                       
C. 6                                       
D. 7

Câu 38. Công an nhân dân Việt Nam  được đặt dưới sự lãnh đạo của tổ chức nào?
A. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối của nhân dân ViệtNam
B. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối về mọi mặt của giai cấp công nhân
C. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện về mọi mặt của Đảng Cộng sản ViệtNam
D. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, toàn diện của dân tộc ViệtNam
Câu 39. Nghĩa vụ, trách nhiệm của sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ Công an nhân dân không gồm nội dung nào sau đây?
A. Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc và nhân dân  
B. Nghiêm chỉnh chấp hành đường lối, chính sách, Pháp luật của Đảng và Nhà nước
C. Sẵn sàng đăng kí đi nhận nhiệm vụ ở khu vực vùng sâu, vùng xa
D. Trung thực, dũng cảm, cảnh giác, sẵn sàng chiến đấu, hoàn thành mọi nhiệm vụ  

Câu 40. Sĩ quan tại ngũ được hiểu như thế nào?
A. Là những quân nhân phục vụ trong quân đội hoặc đã về hưu
B. Gồm những sĩ quan đang phục vụ trong quân đội hoặc biệt phái công tác  
C. Là những sĩ quan đang công tác ở các đơn vị chiến đấu của quân đội  
D. Là những sĩ quan từng phục vụ trong quân đội nay đã về hưu
---------------------

ĐÁP ÁN

1. D 2. C 3. C 4. A 5. A 6. B 7. D 8. C 9. D 10. D
11. A 12. D 13. A 14. B 15. B 16. B 17. A 18. C 19. A 20. D
21. D 22. D 23. D 24. A 25. B 26. B 27. B 28. C 29. D 30. D
31. D 32. D 33. B 34. B 35. A 36. D 37. C 38. C 39. C 40. B
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây