STT | Các hiện tượng | Quan hệ cùng loài | Quan hệ khác loài | ||
Hỗ trợ | Cộng sinh | Hội sinh | SV ăn SV | ||
1 | Hiện tượng liền rễ ở cây thông. | ||||
2. | Ấu trùng trai bám vào da cá nhờ đó trai phát tán được nòi giống | ||||
3 | Địa y | ||||
4 | Cây nắp ấm bắt côn trùng |
STT | Các hiện tượng | Quan hệ cùng loài | Quan hệ khác loài | ||
Hỗ trợ | Cộng sinh | Hội sinh | SV ăn SV | ||
1 | Một đàn hươu sống trong một khu rừng | x | |||
2. | Cá ép bám vào rùa biển nhờ đó cá được đưa đi xa | x | |||
3 | Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu | X | |||
4 | Hổ ăn thỏ | x |
Phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | A | C | D | C | D | B | C | D |
Điểm | Mỗi ý đúng 0,25 đ |
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (2,0đ) |
- Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian nhất định, các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống. - Đặc trưng cơ bản của quần xã: + Đặc trưng về số lượng loài gồm : Độ đa dạng, độ nhiều, độ thường gặp. + Đặc trưng về thành phần loài gồm: Loài ưu thế và loài đặc trưng - Các mối quan hệ sinh thái giữa các sinh vật trong quần thể và quần xã là: + Quần thể: Chỉ có mối quan hệ cùng loài gồm cạnh tranh và hỗ trợ. + Quần xã gồm có hai mối quan hệ: . Hỗ trợ: Công sinh và hội sinh . Đối địch: Cạnh tranh, kí sinh nửa kí sinh, sinh vật ăn sinh vật. |
0,75 0,25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
Câu 2 (2,0đ) |
*Các sinh vật cùng loài hỗ trợ và cạnh tranh lẫn nhau trong những điều kiện: - Hỗ trợ khi chúng sống với nhau thành nhóm tại nơi có diện tích (hoặc thể tích) hợp lí và có nguồn sống đầy đủ. - Cạnh tranh khi gặp điều kiện bất lợi như số lượng cá thể quá cao dẫn tới thiếu thức ăn, nơi ở… *Các biện pháp tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể vật nuôi, cây trồng: - Nuôi, trồng với mật độ hợp lí. - Áp dụng các biện pháp tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn với động vật khi cần thiết. - Cung cấp thức ăn đầy đủ. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 3 (2,0đ): |
Môi trường địa phương đang bị ô nhiễm: + Nguồn nước bị bẩn do rác thải, nước thải sinh hoạt, nước thải chăn nuôi + Đất bị ô nhiễm do sử dụng quá nhiều thuốc BVTV trong trồng trọt + Khí thải, rác thải của các nhà máy xí nghiệp, sinh hoạt, chăn nuôi. Trên cơ sở đó đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm: + Xử lí nước thải sinh hoạt, chăn nuôi trước khi thải ra môi trường + Phân loại, vứt rác đúng nơi quy định + Tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức, trách nhiệm của người dân trong công tác bảo vệ môi trường sống chung. |
0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 |
Câu 4 (1,0đ): |
|
HS xây dựng đúng 4 chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn (hoặc theo cách khác đúng) được đủ điểm. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn