© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập SGK Sinh học 9, bài 15: ADN

Thứ bảy - 07/04/2018 00:04
Giải bài tập SGK Sinh học 9, bài 15: ADN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 
1. Phân lử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố  C, H, O và P.  ADN thuộc loại đại tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit gm bốn loại: A, T, G, X.
 
2. ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. Do cách sắp xếp khác nhau của bốn loại nuclêôtit đã tạo nên tính đa dạng của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật.
 
3. ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều quanh một trục. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A kết hợp với T, G kết hợp với X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chất bổ sung của hai mạch đơn.
 
II. PHẦN GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI
 
A. Phần tìm hiểu và thảo luận
 
Dựa vào các thông tin trên hãy trả lời những câu hỏi sau:
 
- Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào quy định?
 
Tính đặc thù của ADN do số lượng, trật tự sắp xếp và thành phần các nuclôôtit quy định.
 
- Tính đa dạng của ADN được giải thích như thế nào?
 
Những cách sắp xếp khác nhau của bốn loại nuclôôtit tạo nên tính đa dạng của ADN.
 
- Tính dặc thù và đa dạng của ADN được chi phối chủ yếu do đặc điểm cấu tạo hóa học nào trong phân tử ADN?
 
Tính đặc thù và đa dạng của ADN được chi phối chủ yếu do ADN cấu trúc theo nguyên tắc đa phân với bốn loại đơn phân: A, T, G, X
 
+ Quan sát hình 15.1 và trả lời các câu hỏi sau:
 
- Các loại nuclêôtit giữa hai mạch liên hết với nhau thành cặp?
 
Các loại nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp là: A-T và G-X. Đây là nguyên tắc bổ sung.
 
Giả sử trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau: A-T-G-G-X-T-A-G-T-X trình tự các đơn phân trên mạch tương ứng như thế nào?
 
Trình tự các đơn phân trên mạch tương ứng là: T-A-X-X G-A-T-X-X-G
 
B. Gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập
 
1. Nêu đặc điểm cấu tạo của ADN?
 
Đặc điểm cấu tạo của ADN :
 
+ ADN được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O và P.
+ ADN thuộc loại đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit, gồm bốn loại: A, T, G, X.
 
2. Vì sao ADN có cấu tạo đa dạng và rất đặc thù?
 
ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù đó: số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nuclêôtit, do cách sắp xếp khác nhau của bốn loại nuclêôtit.
 
3. Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào?
 
Mô tả cấu trúc không gian của ADN: ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải). Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro tạo thành cặp. Mỗi chu kì xoắn cao 34Ao, gồm 10 cặp nuclêotit. Đường kính vòng xoắn là 10Ao.
 
Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm sau:
 
+ Tính chất bổ sung của hai mạch, do đó khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra được trình tự các đơn phân của mạch còn lại.
 
+ Về mặt số lượng và tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN:
 
A-T, G-X > A+G = T+X
 
4. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: A-T-G-X-T-A-G-T-X
 
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
 
Đoạn mạch đơn bổ sung với nó là: T-A X-G-A-T X-A-G
 
5. Tính đặc thù của mỗi đoạn ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
 
a) Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử
b) Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
c) Tỉ lệ A+T/G+X trong phân tử
d) Cả b và c

Đáp án: a
 
6. Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng?


a) A+G = T+X
b) A+T = G+X
c) A=T; G=X
d) A+T+G = A+X+T
e) A+X+T=G+X+T
 
Đáp án : a, e, d đúng
 
III. CÂU HỎI BỔ SUNG
 
1. Cho một đoạn mạch đơn ADN có trình tự các nuclôôtit như sau: G-X-A-A-T-G-A-T-G-X-X-G. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó?
 
2. Trong một phân tứ ADN, số nuclêôtit loại A=500 nuclêôtit, loại X=200 nuclêôtit. Hỏi số nuclêôtit loại T và loại G.
 
Gợi ý trả lời câu hỏi:
 
1. Đoạn mạch đơn bổ sung là:
X-G-T-T-A-XT-A-X-G-G-X
2. A=T= 500 nuclêôtit; X=G=200 nuclêôtit
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây