1 trang 22. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1.
Cô Hoa: Chào cả lớp. Hôm nay là ngày nào?
Cả lớp: Hôm nay là thứ Hai.
2.
Bill: Hôm nay là ngày nào?
Lucy: Hôm nay là thứ Sáu.
2 trang 22. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. A: What day is it today? B: It’s Monday.
b. A: What day is it today? B: It’s Tuesday.
c. A: What day is it today? B: It’s Wednesday.
d. A: What day is it today? B: It’s Thursday.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Hai.
b. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Ba.
c. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Tư.
d. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Năm.
3 trang 22. Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
A: What day is it today?
B: It’s Tuesday.
Hướng dẫn dịch:
A: Hôm nay là ngày mấy?
B: Hôm nay là thứ Ba.
4 trang 23. Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án:
1. b; 2. a
Nội dung bài nghe:
1. Ms Hoa: Hello, Nam.
Nam: Hello, Ms Hoa.
Ms Hoa: What day is it today?
Nam: It’s Wednesday.
Ms Hoa: OK.
2. Mr Long: Hello, Mai.
Mai: Hello, Mr Long.
Mr Long: What day is it today?
Mai: It’s Thursday.
Mr Long: Good.
Hướng dẫn dịch:
1. Cô Hoa: Chào Nam.
Nam: Chào cô Hoa.
Cô Hoa: Hôm nay là thứ mấy?
Nam: Hôm nay là thứ Tư.
Cô Hoa: Được rồi.
2. Thầy Long: Chào Mai.
Mai: Chào anh Long.
Thầy Long: Hôm nay là thứ mấy?
Mai: Hôm nay là thứ Năm.
Thầy Long: Tốt.
5 trang 23. Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. Monday |
2. Friday |
3. What day; It’s |
4. today; It’s Thursday |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Hai.
2. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Sáu.
3. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Ba.
4. A: Hôm nay là ngày mấy? B: Hôm nay là thứ Năm.
6 trang 23. Let’s play (Hãy chơi)