© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Chủ nhật - 19/11/2023 05:54
Trắc nghiệm Bài 14. QL – Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, Chủ đề 4: Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Truy vấn cơ sở dữ liệu là?
A. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu
B. Một “bộ lọc” có khả năng thiết lập các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
C. Một “bộ lọc” có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một hệ cơ sở dữ liệu và thiết lập các tiêu chí để hệ quản trị cơ sở dữ liệu thích hợp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Ngôn ngữ truy vấn cung cấp một ngôn ngữ bao hàm toàn diện để?
A. Định nghĩa bảng
B. Chèn xóa, thay đổi dữ liệu trong bảng
C. Truy cập dữ liệu trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3: Chức năng cơ bản của ngôn ngữ truy vấn là?
A. Xem
B. Thêm, xóa
C. Sửa
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4: SQL là?
A. Một ngôn ngữ yếu, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
B. Một ngôn ngữ mới, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
C. Một ngôn ngữ mạnh, nó hỗ trợ các tính năng khác như: Kiểu dữ liệu, đối tượng tạm thời, thủ tục lưu trữ và thủ tục hệ thống
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Theo lịch sử phát triển, máy tính thay đổi như thế nào về điện năng tiêu thụ?
A. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng
B. Từ không tiêu thụ điện năng đến tiêu thụ nhiều điện và đến tiêu thụ ít điện năng
C. Từ tiêu thụ nhiều điện đến tiêu thụ ít điện năng và không tiêu thụ điện năng
D. Đáp án khác

Câu 6: Ngôn ngữ truy vấn cho phép?
A. Định nghĩa đối tượng con trỏ
B. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 7: Ngôn ngữ lập trình có đặc điểm?
A. Là ngôn ngữ hình thức
B. Bao gồm một tập hợp các lệnh tạo ra nhiều loại đầu ra khác nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 8: Ngôn ngữ lập trình được sử dụng trong lập trình máy tính để?
A. Định nghĩa đối tượng con trỏ
B. Khai báo biến, cấu trúc rẽ nhánh, vòng lặp, bẫy lỗi
C. Thực hiện các thuật toán
D. Thực hiện thêm, xóa thay đổi dữ liệu

Câu 9: Mã nguồn của một chương trình máy tính đơn giản được viết bằng?
A. Ngôn ngữ lập trình Python
B. Ngôn ngữ lập trình Java
C. Ngôn ngữ lập trình C
D. Ngôn ngữ lập trình SQL

Câu 10: SQL là?
A. Ngôn ngữ truy vấn định chuẩn cho việc định nghĩa, cập nhật, truy xuất và điều khiển dữ liệu từ các CSDL quan hệ
B. Ngôn ngữ thực hiện các thuật toán
C. Ngôn ngữ thực hiện việc thêm, xóa, sửa dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 11: Có thể dùng SQL để thao tác trên hệ QTCSDL nào?
A. Oracle
B. SQL server
C. MySQL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12: SQL có thành phần nào dưới đây
A. DDL
B. DML
C. DCL
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13: DDL của SQL cung cấp?
A. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo CSDL
B. Các yêu cầu truy vấn khởi tạo bảng
C. Các yêu cầu truy vấn thiết lập khóa
D. Cả ba đáp ấn trên đều đúng

Câu 14: Vì sao máy tính cá nhân ngày càng trở nên thông dụng?
A. Nhiều chức năng tích hợp
B. Dễ sử dụng
C. Kích thước nhỏ, tiện lợi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 15: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn cập nhật và truy xuất dữ liệu?
A. DML
B. DDL
C. DCL
D. DSL

Câu 16: Thành phần nào của SQL cung cấp các câu truy vấn kiểm soát quyền người dùng với CSDL?
A. DCL
B. DDL
C. DML
D. DSL

Câu 17: Dữ liệu cần lấy có thể là?
A. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các trường trong bảng
B. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các dòng trong bảng
C. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các hàng trong bảng
D. Danh sách các trường hay hàm nào đó với các biến là các cột trong bảng

Câu 18: Muốn chỉ đụng chọn chỉ các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 19: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng <tên bảng> với giá trị lấy từ <danh sách giá trị>  ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES <danh sách giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 20: Muốn cập nhật <giá trị> cho trường có tên là <tên trường> trong bảng <tên bảng> ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = <giá trị>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 21: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 22: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>

Câu 23: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn <điều kiện>  ta dùng câu truy xuất nào dưới đây?
A. WHERE < điều kiện chọn>
B. ORDER BY < tên trường>
C. INNER JOIN
D. DELETE FROM <tên bảng> WHERE <điều kiện>
----------------------------- 
ĐÁP ÁN
 
1. C 2. D 3. D 4. C 5. C
6. C 7. C 8. C 9. C 10. A
11. D 12. D 13. D 14. D 15. A
16. A 17. A 18. A 19. A 20. A
21. B 22. C 23. D    

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây