© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Chủ nhật - 19/11/2023 10:11
Trắc nghiệm Bài 17. Quản trị CSDL trên máy tính, Chủ đề 6: Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Tại sao lại phải thay đổi thói quen quản lí thủ công, chuyển sang sử dụng máy tính với hệ QTCSD?
A. Tiện lợi, kịp thời
B. Nhanh chóng hơn
C. Hạn chế sai sót
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: So với việc quản lí thủ công thì quản lí CSDL trên máy tính như thế nào?
A. Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn so với quản lý thủ công
B. Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ công
C. Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ công
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính cung cấp khả năng kiểm soát truy cập và độ bảo mật cao hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa

Câu 4: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường đem lại tính chính xác và độ tin cậy cao hơn so với quản lý thủ công?
A. CSDL trên máy tính được thiết kế để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và hạn chế các sai sót như nhập sai, tính toán sai, hoặc mất mát dữ liệu
B. Quản lý thủ công có nguy cơ cao về sai sót do con người như ghi nhầm, đọc nhầm, hay không cập nhật đúng thông tin, gây ảnh hưởng đến tính chính xác của dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 5: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính thường nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và công sức hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa

Câu 6: Do đâu mà Quản lý CSDL trên máy tính mang lại khả năng tra cứu và phân tích dữ liệu hiệu quả hơn so với quản lý thủ công?
A. Dữ liệu trong CSDL có thể được tìm kiếm, lọc, và phân tích theo nhiều tiêu chí khác nhau trong thời gian ngắn, giúp người quản lý dễ dàng đưa ra quyết định hoặc tìm kiếm thông tin cần thiết.
B. Các hoạt động cập nhật và chỉnh sửa dữ liệu trên máy tính thường được tự động hóa và có thể được thực hiện đồng thời trên nhiều bản ghi, giúp tiết kiệm thời gian và giảm bớt công sức so với quản lý thủ công mà phải xử lý từng bản ghi một
C. Được trải nghiệm nhiều tính năng khác nhau: nghe, gọi, chơi trò chơi, xem video...
D. Dữ liệu trong CSDL có thể được bảo vệ bằng các biện pháp bảo mật như mã hóa

Câu 7: Nhờ quản trị cơ sở dữ liệu mà công ty có hệ thống quản trị khách hàng trên máy tính giúp?
A. Nhân viên bán hàng có thể nhanh chóng tra cứu thông tin của khách hàng
B. Nhân viên bán hàng có thể cập nhật thông tin mới
C. Nhân viên bán hàng có thể quản lý các hoạt động tiếp thị và dịch vụ chăm sóc khách hàng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Hệ thống quản trị CSDL giúp?
A. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng
B. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên
C. Tính toán lương thưởng, quản lý chấm công, và đánh giá hiệu suất
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9: Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng giúp?
A. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
B. Mạch tích hợp (IC)
C. Quản lý tối ưu hoá dòng sản phẩm, đồng bộ hóa thông tin giữa các phòng ban, và cung cấp dịch vụ khách hàng nhanh chóng và chính xác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 10: Hệ thống quản lý dự án giúp?
A. Đồng bộ thông tin giữa các bộ phận khác
B. Dự đoán và quản lý nhu cầu cung cấp, và cải thiện quy trình đặt hàng và vận chuyển
C. Đơn giản hóa quá trình tuyển dụng
D. Cung cấp dữ liệu chính xác về nhân viên

Câu 11: Quản trị CSDL đem lại lợi ích trong?
A. Hệ thống quản lý khách hàng, nhân viên
B. Hệ thống quản lý sản phẩm và kho hàng
C. Hệ thống quản lý dự án
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12: MySQL là?
A. Một hệ quản trị CSDL mã nguồn mở được phát triển bởi Oracle Corporation
B. Được cộng đồng nguồn mở hỗ trợ và phát triển
C. Là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13: Do đâu mà MySQL là một trong những hệ quản trị CSDL phổ biến nhất trên thế giới, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng web, từ các trang web cá nhân, blog, cho đến các công ty công nghệ lớn?
A. Do miễn phí
B. Do dễ sử dụng
C. Do tính ổn định và đáng tin cậy
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 14: Đâu là đặc điểm của MySQL?
A. MySQL hỗ trợ khả năng mở rộng lên đến hàng triệu bản ghi và hàng nghìn người dùng
B. Có giao diện quản lý đồ họa (MySQL Workbench) giúp dễ dàng quản lý và tương tác với CSDL
C. Cho phép phát triển ứng dụng lớn và có khả năng mở rộng trong tương lai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 15: Trước khi có máy tính và giải pháp quản trị CSDL thì việc quản lý dữ liệu thủ công như thế nào?
A. Khó kiểm soát
B. Đòi hỏi nhiều công sức
C. Vất vả với những dữ liệu không được phép sai sót
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16: Lợi ích của hệ QTCSDL trong ngân hàng là
A. Tài khoản đích trong mỗi giao dịch có thể được kiểm tra xác nhận trước khi giao dịch
B. Cho phép cài đặt bổ sung các dịch vụ phần mềm hỗ trợ giao dịch trực tuyến trên máy tính, di dộng
C. Việc tìm kiếm, xác định một khách hàng trong các giao dịch đã thực hiện nhanh chóng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 17: Để làm việc được với CSDL thì phải?
A. Có một hệ QTCSDL
B. Có một phần mềm giúp giao tiếp với hệ QRCSDL đó
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 18: Các hệ QTCSDL phổ biến hiện nay là?
A. ORACLE
B. MySQL
C. Microsoft SQL Sever
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 19: My SQL có sẵn các phần mềm khách giúp?
A. Người dùng có thể kết nối với SQL
B. Người dùng có thể làm việc với SQL
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 20: MySQL có hạn chế nào sau đây?
A. Dễ sử dụng
B. Miễn phí
C. Giao diện dòng lệnh không thuận tiện với người dùng mới
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 21: HeidiSQL có ưu điểm?
A. Phần mềm mã nguồn mở, miễn phí
B. Giúp kết nối, làm việc với nhiều hệ QTCSDL
C. Có hỗ trợ tiếng Việt
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
---------------------------
 ĐÁP ÁN
 
1. D 2. D 3. D 4. C 5. B
6. A 7. D 8. D 9. D 10. A
11. D 12. D 13. D 14. D 15. D
16. D 17. C 18. D 19. C 20. C
21. D        

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây