Câu 1: Khoá ngoài có tác dụng?
A. Thể hiện dữ liệu chính
B. Liên kết các dữ liệu trong bảng với nhau
C. Liên kết dữ liệu giữa các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện như thế nào??
A. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài
B. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
C. Việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài, và chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Để chọn giá trị mặc định là AUTO_INCREMENT thì nháy chuột vào ô?
A. Allow NULL
B. Add column
C. No default
D. Đáp án khác
Câu 4: Các trường là khóa ngoài của bảng là ?
A. Các dữ liệu trong một cột liên kết đến một cột của bảng khác
B. Các ô trong bảng liên kết đến một ô của bảng khác
C. Các trường tham chiếu đến một trường khóa chính của bảng khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Cần khai báo giá trị mặc định phù hợp với?
A. Giá trị tương ứng của hàng
B. Giá trị tương ứng của cột
C. Giá trị tương ứng của k
D. Đáp án khác
Câu 6: Tên các trường không được trùng lặp giá trị nên phải khai báo khóa?
A. Chính
B. Phụ
C. Cấm trùng lặp
D. Đáp án khác
Câu 7: Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 8: Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. “ Create database”
B. “Create new”
C. “Root”
D. Foreign keys
Câu 9: Để chọn bảng tham chiếu ta chọn ô?
A. “ Create database”
B. “Create new”
C. Reference table
D. Foreign keys
Câu 10: Để tạo bảng mới trong HeidiSQL, em chọn?
A. “ Create database”
B. “Root”
C. “Create new”
D. Đáp án khác
Câu 11: Bảng banthuam có các trường nào dưới đây?
A. idbanthuam
B. idbannhac
C. idcasi
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 12: Khi chọn thêm mới để thêm trường thì một trường mới hiện ra với tên mặc định là?
A. Cột mới
B. Trường mới
C. Column 1
D. Row 1
Câu 13: Để tạo bảng banthuam thì em cần?
A. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
B. Nhập tên: Banthuam
C. Thêm các trường của bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 14: Để thêm khai báo trường tiếp theo ta thực hiện?
A. Nhấn Ctrl+Insert
B. Nháy nút phải chuột dưới dòng tên trường và chọn Add column
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 15: Khi tạo bảng trong cơ sở dữ liệu có hỗ trợ khoá ngoài (foreign key), việc thiết lập khoá ngoài được thực hiện bằng cách ?
A. Xác định cột trong bảng hiện tại là khoá ngoài
B. Chỉ định bảng mà khoá ngoài này tham chiếu đến (bảng gốc)
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 16: Để ấn định khóa chính thì ta thực hiện?
A. Chọn Create new index -> Primary
B. Chọn Create new index -> Key
C. Chọn Create new index -> Unique
D. Chọn Create new index -> Fulltext
Câu 17: Khi tạo lập bảng Quận/Huyện trong CSDL quản lí tên Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố, bảng quanhuyen sẽ gồm các trường nào dưới đây?
A. idquanhuyen
B. tenquanhuyen
C. dientich, danso
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Khi lập CSDL quản lí tên các Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố của Việt Nam. Tạo bảng Tỉnh/Thành phố thì cần có các trường nào dưới đây?
A. idtenthanhpho
B. tenthanhpho
C. tenquan (huyen)
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Để Tạo lập bảng Quận/Huyện trong CSDL quản lí tên Quận/Huyện, Tỉnh/Thành phố thì em cần?
A. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
B. Nhấn giữ nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
C. Nháy nút phải chuột ở vùng danh sách các CSDL đã có, chọn thẻ tạo mới, chọn Bảng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Các kiểu dữ liệu của các trường có thể có là?
A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị
B. Xâu kí tự
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
-------------------------
ĐÁP ÁN
1. C |
2. C |
3. C |
4. C |
5. C |
6. C |
7. C |
8. D |
9. C |
10. C |
11. D |
12. C |
13. D |
14. C |
15. C |
16. A |
17. D |
18. D |
19. C |
20. C |