© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Thứ tư - 22/11/2023 21:23
Trắc nghiệm Bài 21. Thực hành cập nhật và truy xuất dữ liệu các bảng đơn giản, Chủ đề 6: Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Đâu là công việc chính khi làm việc với một CSDL?
A. Cập nhật dữ liệu
B. Truy xuất dữ liệu
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 2: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Cập nhật dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản, không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong bảng
B. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong bảng
C. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các bảng
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 3: HeidiSQL hỗ trợ việc thực hiện Truy xuất dữ liệu như thế nào với những bảng đơn giản, không có khoá ngoài??
A. Bằng cách chọn bảng cần chỉnh sửa, bạn có thể thêm mới, chỉnh sửa hoặc truy xuất dữ liệu trong bảng
B. HeidiSQL cung cấp giao diện đồ họa cho phép bạn chỉnh sửa, thêm mới hoặc xoá dữ liệu trong các bảng
C. Bằng cách chọn bảng cần truy xuất và sử dụng truy vấn SQL, bạn có thể truy xuất dữ liệu trong bảng
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 4: Để truy xuất dữ liệu từ bảng “casi” theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?
A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công
B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh
C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Muốn truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng “casi” ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 6: Muốn truy xuất các ca sĩ theo thứ tự tên theo thứ tự từ A đến Z ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY tencasi ASC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 7: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có “idcasi” nằm trong danh sách (1, 2, 3) ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi WHERE idcasi IN (1, 2, 3);
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 8: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ theo thứ tự “idcasi” giảm dần ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi ORDER BY idcasi DESC;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 9: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có “idcasi” là 1 ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 10: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có “tencasi” bắt đầu bằng chữ “N” ta dùng ?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 11: Muốn truy xuất dữ liệu các ca sĩ có “tencasi” chứa từ khóa “Hoa” ta dùng?
A. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE '%Hoa%';
B. SELECT * FROM casi WHERE idcasi = 1;
C. SELECT * FROM casi;
D. SELECT * FROM casi WHERE tencasi LIKE 'N%';

Câu 12: Để thêm vào một hàng dữ liệu mới ta dùng?
A. Nhấn phím Insert
B. Chọn biểu tường dấu cộng + tròn màu xanh
C. Nháy nút phải chuột lên vùng dữ liệu của bảng và chọn Chèn hàng
D. Tích hợp quy mô rất lớn, gồm hàng trăm nghìn thành phần trên một chip silicon duy nhất

Câu 13: Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại
B. Nhấn phím Insert
C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa
D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa

Câu 14: Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 15: Để đánh dấu những dòng muốn chọn ta thực hiện?
A. Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột để chọn những dòng liền nhau
B. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột để chọn những dòng tách rời nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 16: Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Truy vấn
B. Table:.....
C. Dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 17: Để lấy ra danh sách dữ liệu thỏa mãn một yêu cầu nào đó ta thực hiện?
A. Các thao tác tạo bộ lọc
B. Các thao tác xóa
C. Các thao tác sắp xếp
D. Đáo án khác

Câu 18: Để thực hiện thao tác tạo bộ lọc ta cần?
A. Nháy nút phải chuột vào vùng dữ liệu
B. Chọn Quick Filter
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 19: Để xóa bộ lọc ta chọn?
A. Dọn dẹp và Lọc
B. Lọc
C. Quick Filter
D. Đáp án khác

Câu 20: Có thể nhập câu truy vấn SQL để?
A. Sắp xếp dữ liệu một cách linh hoạt hơn
B. Xóa dự liệu nhanh hơn
C. Truy xuất dữ liệu một cách linh hoạt hơn
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 21: Biểu thức dữ liệu là?
A. Biểu thức logic xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
B. Biểu thức kí tự xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
C. Biểu thức số xác lập các điều kiện với các giá trị của các trường dữ liệu
D. Đáp án khác

Câu 22: Cặp dấu [ ] dùng để?
A. Biểu thị nội dung bên ngoài nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng
B. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn có thể dùng hoặc không dùng
C. Biểu thị nội dung bên trong nó là một lựa chọn bắt buộc dùng
D. Đáp án khác

Câu 23: Để biểu diễn thứ tự tăng dần ta dùng
A. DESC
B. LIKE
C. AND
D. ASC

Câu 24: Để biểu diễn thứ tự GIẢM dần ta dùng
A. ASC
B. LIKE
C. AND
D. DESC
----------------------- 
ĐÁP ÁN
 
1. C 2. C 3. C 4. C 5. C
6. C 7. C 8. C 9. B 10. D
11. A 12. D 13. A 14. C 15. C
16. C 17. A 18. C 19. A 20. C
21. A 22. B 23. D 24. D  

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây