© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Trắc nghiệm Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng

Thứ bảy - 04/11/2023 04:48
Trắc nghiệm Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng
Trắc nghiệm Bài 8. Thực hành nâng cao sử dụng thư điện tử và mạng xã hội, Tin học 11 Định hướng tin học ứng dụng, Sách kết nối tri thức với cuộc sống.
Câu 1: Việc sử dụng và tìm kiếm thư điện từ sẽ thuận tiện hơn nhờ?
A. Việc đánh dấu, phân loại thư điện tử
B. Sắp xếp thư điện từ một cách hợp lý
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 2: Gmail hỗ trợ việc?
A. Phân loại thư quan trọng
B. Tự động đánh dấu thư
C. Tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 3: Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng bằng?
A. Phần mềm đánh dấu
B. Chức năng lọc thư
C. Dấu quan trọng màu vàng
D. Đáp án khác

Câu 4: Dựa vào đâu để Gmail tự động xác định và đánh dấu thư thuộc loại quan trọng?
A. Người gửi và tần suất gửi cho một người
B. Thư điện tử được mở và trả lời
C. Từ khóa có trong thư điện tử thường xuyên độc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Để biết được lí do thư đó được đánh dấu là quan trọng ta vào?
A. Vào hộp thư nháp, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
B. Vào hộp thư đến, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
C. Vào hộp thư rác, di chuyển con trỏ chuột vào dấu quan trọng màu vàng
D. Đáp án khác

Câu 6: Thực hiện tìm kiếm từ khóa nào để hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng?
A. is: early
B. is: delete
C. is: important
D. Đáp án khác

Câu 7: Để sắp xếp phân loại thư trong hộp thư đến thì em sử dụng?
A. Dấu quan trọng
B. Dấu sao
C. Nhãn (Label)
D. Đáp án khác

Câu 8: Việc tìm kiếm is: important để ?
A. Sắp xếp, phân loại thư trong hộp thư đến
B. Hiển thị danh sách tất cả thư điện tử quan trọng
C. Xóa các thư đến
D. Đáp án khác

Câu 9: Sử dụng nhãn (label) giúp?
A. Tiết kiệm thời gian khi tìm kiếm lại các thư
B. Tránh thất lạc thông tin ở các thư cũ
C. Quản lý việc nhận thư từ các địa chỉ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 10: Khi em xóa một thư thì?
A. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm
B. Thư đó sẽ bị xóa khỏi mọi nhãn đính kèm cũng như trong hộp thư đến
C. Thư đó sẽ bị xóa khỏi hộp thư đến
D. Đáp án khác

Câu 11: Để tạo nhãn thì em cần?
A. Truy cập Gmail
B. Nháy chuột vào Danh sách mở rộng ở bên trái cửa sổ
C. Nháy chuột vào Tạo nhãn mới
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 12: Để gán nhãn cho các thư trong hộp thư đến thì?
A. Em chọn thư cần gán nhãn
B. Nháy chuột mở danh sách nhãn
C. Chọn nhãn muốn gán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 13: Fanpage là trang web trên?
A. Google
B. Coccoc
C. Facebook
D. Cả ba đáp án trên đều sai

Câu 14. Trên Facebook, tính năng: Xem lại bài viết có gắn thẻ bạn trước khi bài viết xuất hiện trên trang cá nhân của bạn? nằm ở mục:
A. Trang cá nhân và gắn thẻ
B. Xem lại bài viết
C. Chặn
D. Trạng thái hoạt động

Câu 15: Fanpage có tác dụng?
A. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá thương hiệu
B. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá hình ảnh
C. Giúp các tổ chức, doanh nghiệp quảng bá sản phẩm
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 16: Em có thể thiết lập ai xem các bài viết của em trong tương lai?
A. Bạn bè
B. Chỉ mình tôi
C. Công khai
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 17: Để cài đặt quyền riêng tư trên Facebook thì em vào?
A. Bảng tin
B. Video
C. Cài đặt
D. Trang cá nhân

Câu 18: Cách giúp em tìm đọc lại được những thư em đã nhận trước đây là?
A. Kéo xuống tìm kiếm theo thời gian hiển thị của thư trong mục hộp thư đến
B. Chọn tìm kiếm và phân loại theo mốc thời gian
C. Chọn tìm kiếm và phân loại theo tên người gửi và kéo xuống tìm kiếm theo thời gian
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 19: Vì sao em nên dùng Đánh dấu và phân loại email bằng cách sử dụng màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao?
A. Màu sắc của biểu tượng đánh dấu hình ngôi sao giúp cho bạn rèn luyện trí nhớ tốt hơn
B. Cách sắp xếp công việc thuận tiện, nhanh hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thư điện tử?
A. Nhìn vào hộp thư điện tử, người gửi có thể biết được bức thư mình đã gửi đi người nhận đã đọc hay chưa
B. Chỉ có người nhận thư mới mở được tệp đính lèm theo thư, còn người gửi sẽ không mở được tệp đính kèm khi đã gửi thư
C. Trong hộp thư đến chỉ chứa thư của những người quen biết
D. Nhìn vào hộp thư điện tử có thể biết thư đã đọc hay chưa

Câu 21: Theo quy định của google, trẻ vị thành niên muốn đăng kí tài khoản thư điện tử thì:
A. Không được phép sử dụng gmail
B. Chỉ được sử dụng tài khoản của người thân
C. Cần có sự đồng ý, trợ giúp và quản lí của bố mẹ
D. Cần phải cung cấp đầy đủ các thông tin về gia đình, trường học

Câu 22: Em và bạn em đã trao đổi thư điện tử với nhau thì cách nào sau đây là tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em
A. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó
B. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử
C. Sử dụng máy tìm kiếm google để tìm trên internet
D. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi

Câu 23: Thư điện tử có lợi ích gì trong việc giải quyết các công việc của em?
A. Sửa tài liệu
B. Trao đổi thông tin qua lại với bạn bè
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 24: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng xong.
B. Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
C. Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
D. Chỉ mở tệp đình kèm từ những người bạn biết và tin tưởng.
----------------------------------------
ĐÁP ÁN
 
1. C 2. C 3. C 4. D 5. B
6. C 7. C 8. B 9. D 10. B
11. D 12. D 13. C 14. A 15. D
16. D 17. C 18. D 19. C 20. D
21. C 22. B 23. D 24. B 25. C

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây