© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 2 sách Kết nối, bài 16: Lít

Thứ tư - 17/04/2024 04:40
Giải Toán 2 sách Kết nối, bài 16: Lít - Trang 63, ...
Hoạt động trang 63
Bài 1: Quan sát tranh rồi chọn câu đúng.

Đổ hết nước từ ca 1 lít được đầy một chai và một cốc (như hình vẽ):

A. Chai đựng 1 lít nước
B. Chai đựng ít hơn 1 lít nước
C. Chai đựng nhiều hơn 1 lít nước
Giải:
Đáp án B

Bài 2. Tìm số thích hợp.

Giải:


Bài 3. Số?
Rót hết nước từ bình A và bình B được các cốc nước (như hình vẽ).

a) Lượng nước ở bình A là … cốc. Lượng nước ở bình B là … cốc.
b) Lượng nước ở bình B nhiều hơn lượng nước ở bình A là … cốc.
Giải:
a. Lượng nước bình A: 4 cốc, lượng nước bình B: 6 cốc
b. Lượng nước bình B nhiều hơn bình A là 2 cốc. (6 - 4 = 2).

Luyện tập trang 64, 65
Bài 1.

Mẫu: 8 l + 6 l = 14 l; 12 l – 7 l = 5 l
a) 5 l + 4 l
12 l + 20 l
7 l + 6 l
b) 9 l – 3 l
19 l – 10 l
11 l – 2 l
Giải:
a)
5 l + 4 l = 9 l
12 l + 20 l = 32 l
7 l + 6 l = 13 l
b)
9 l – 3 l = 6 l
19 l – 10 l = 10 l
11 l – 2 l = 9 l

Bài 2.

Giải:
Làm phép tính cộng:
a) 1 + 2 = 3 (l)
3 + 5 = 8 (l)
5 + 8 = 13 (l)
b) 1 + 2 + 5 = 8 (l)


Bài 3. Trong can còn lại bao nhiêu lít nước?

Giải:
Làm phép tính trừ:
– 2 l = 3 l
10 l – 4 l = 6 l
15 l – 5 = 10 l


Bài 4. Mỗi đồ vậy đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở các ca bên cạnh (như hình vẽ):

a) Số ?
Đồ vật Bình Ấm Can
Số lít nước 2 ? ? ?
b) Đồ vật nào đựng nhiều nước nhất? Đồ vật nào đựng ít nước nhất?
Phương pháp giải:
a) Tính tổng số lít nước ở các ca để tìm số lít nước mà mỗi đồ vật đựng được.
b) So sánh các số ở bảng (câu a), từ đó tìm được đồ vật nào đựng nhiều nước nhất, đồ vật nào đựng ít nước nhất.
Giải:
a)
Đồ vật Bình Ấm Can
Số lít nước 2 3 5 7
b)
Vì 2 l < 3 l < 5 l < 7 l nên đồ vật đựng nhiều nước nhất là Can, đồ vật đựng ít nước nhất là Bình.

Bài 5 trang 65. Trong can có 15 lít nước mắm. Mẹ đã rót 7 lít nước mắm vào các chai. Hỏi trong can còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Giải:
Trong can còn lại số lít nước mắm là:
15 – 7 = 8 (lít)
Đáp số: 8 lít

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây