© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 8: Luyện tập chung

Thứ năm - 04/04/2024 03:38
Giải Toán 3 sách Kết nối, bài 8: Luyện tập chung - Trang 24, ...
Bài 1:
a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.


b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).

Giải:
a) Ta có 86kg < 155kg < 167kg < 250kg.
Tên các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn là: Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực.
b) 356 = 300 + 50 + 6;
432 = 400 + 30 + 2;
728 = 700 + 20 + 8;
669 = 600 + 60 + 9.

Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 64 + 73    326 + 58      132 + 597
b) 157 – 85  965 – 549    828 – 786 
Giải:


Bài 3: Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê Lợi có bao nhiêu học sinh?
Giải:
Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là: 
563 + 29 = 592 (học sinh) 
Đáp số: 592 học sinh

Bài 4: Số?
a)

b)

Giải:
a) Muốn tìm số hạng, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Tổng là kết quả của phép tính cộng khi lấy 2 số hạng cộng với nhau.
b) Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Hiệu là kết quả của phép tính trừ khi lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Em điền được các số như sau:


Bài 5: Số?

Giải:
Tổng của 2 viên gạch bên dưới bằng viên gạch ngay trên nó.
Em điền được các số như sau:


* Luyện tập trang 25
Bài 1: Tính nhẩm:
a) 2 x 1   3 x 1  4 x 1  5 x 1
b) 2 : 1    3 : 1   4 : 1   5 : 1
Giải:
a) 2 x 1 = 2     3 x 1 = 3     4 x 1 = 4    5 x 1 = 5
b) 2 : 1 = 2      3 : 1 = 3      4 : 1 = 4     5 : 1 = 5

Bài 2: Tính (theo mẫu).
Giải:
1 x 3 = ?
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3                       
1 x 3 = 3
1 x 4 = ?
1 x 4 = 1 + 1 +  1 + 1 = 4
1 x 4 = 4
1 x 6 = ?
1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6 
1 x 6 = 6              
1 x 5 = ?
1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1= 5
1 x 5 = 5


Bài 3: Số?

Giải:
3 x 7 = 21 14 : 2 = 7 6 : 3 = 18 4 x 6 = 24
5 : 1 = 5 5 x 3 = 15 1 x 9 = 9 20 : 5 = 4
4 x 4 = 16 2 x 6 = 12 12 : 4 = 3 6 x 1 = 6
Em điền được các số như sau:


Bài 4: Số?
a) 4 × ?  ?   = 8 
12 : ?  ?   = 3
3 × ?  ?   = 18
25 : ?  ?   = 5
b)

Giải:
a) 
4 × ?  = 8 
?   = 8 : 4
?   = 2
12 : ?   = 3
?   = 12 : 3
?   = 4 
3 × ? = 18
?  = 18 : 3
?   = 6
25 : ?   = 5
?   = 25 : 5
?   = 5
b) Tích của 2 hình tròn bên dưới là kết quả của hình tròn bên trên.
Em điền được các số như sau:


* Luyện tập trang 26
Bài 1:
a) Tính (theo mẫu):


b) Tính nhẩm:
0 x 6     0 x 7         0 x 8       0 x 9
0 : 6      0 : 7          0 : 8        0 : 9
Giải:
a) 
0 x 3 =?
0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 3
0 x 3 = 0

0 x 4 =?
0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0
0 x 4 = 0

0 x 5 = ?
0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0 
0 x 5 = 0
b) 
0 x 6 = 0
0 : 6 = 0
0 x 7 = 0
0 : 7 = 0

0 x 8 = 0
0 : 8 = 0
0 x 9 = 0
0 : 9 = 0

Bài 2: Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Giải:
Em thực hiện các phép tính:
0 : 6 = 0
15 : 3 = 5  
3 × 4 = 12
14 : 2 = 7
28 : 4 = 7
5 × 0 = 0
25 : 5 = 5 
2 × 6 = 12
Em thấy:
0 : 6 = 5 × 0 = 0
15 : 3 = 25 : 5 = 5 
3 × 4 = 2 × 6 = 12
14 : 2 = 28 : 4 = 7
Em nối như hình vẽ: 


Bài 3: Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?
Giải:
Tổ Một góp được số quyển vở là:
8 x 5 = 40 (quyển) 
Đáp số: 40 quyển vở

Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE

Giải:
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 x 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm

Bài 5: Số?

Giải:
Em thực hiện các phép tính:
2 × 6 = 12
12 : 3 = 4
4 × 0 = 0 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây