© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II, môn Toán 5

Thứ tư - 08/05/2019 01:53
Bài kiểm tra chất lượng cuối học kì II, môn Toán 5, đề gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
(1điểm) Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
A. Số 307,25 đọc là: ………………………
B. Phần nguyên của số đó là……..... và phần thập phân của số đó là……........
C. Số “Bảy mươi tám phẩy hai trăm mười lăm” viết là………Phần nguyên của số đó là……….và phần thập phân của số đó là………..
 
Câu 2. (1điểm) Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là :
A. 4 giờ 30 phút            B. 3 giờ 30 phút
C. 4 giờ                          D. 5 giờ

Câu 3. (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 8,5ha  > 8hm2 5dam2  
b) 9m3 7dm3   > 9,7m3  
c) 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ  
d) 1205 kg = 1 tấn 250 kg  
 
Câu 4. (1điểm) Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là :
A. 12%                          B. 32%
C. 40%                           D. 60%
 
Câu 5. (1điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56 : … = 3,8 là :
A. 12,4                           B. 62
C. 6,2                             D. 0,62
 
Câu 6. (1điểm) Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 4                               B. 40
C. 0,4                                       D. 400
 
Câu 7. Đặt tính rồi tính.  (1 điểm)
       a) 10,32  x    7,5                                       b) 13 giờ 48 phút : 3
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

 
Câu 8. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
A. 195 phút = …...... giờ
B. 9 phút 36 giây = …..... phút

Phần II. Tự luận
Câu 9. (1điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 15 phút. Hỏi đoạn đường từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét ?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

 
Câu 10. Thể tích hình lập phương sẽ tăng bao nhiêu phần trăm, nếu mỗi cạnh của nó tăng 10%
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

Câu 11: So sánh:
1/6+ 1/12 +1/20+1/30+1/42+1/56+1/72+1/90 và ½
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………

 
 
-----------------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 điểm)
Câu 1.      (1 điểm)
        HS điền đúng mỗi phần 0,5 điểm
Câu 2.  C         (1 điểm)
Câu 3. (Mỗi câu đúng đạt 0,25iểm)
   Thứ tự: Đ – S – Đ – S
Câu 4.  D       (1 điểm)
Câu 5.  C       (1 điểm)
Câu 6.  A       (1 điểm)
Câu 7.  Mỗi phép tính đúng (0,5 điểm)
                 Kết quả: a) 77,4                  b) 3 giờ 36 phút
Câu 8(1 điểm)   HS điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5 điểm)
                 195 phút = 3, 25 giờ
                 9 phút 36 giây = 9, 6 phút

II. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm)
Câu 9. (1điểm)
Bài giải
Thời gian người đó đi không tính thời gian nghỉ là:
10 giờ - 8 giờ 15 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút (0,25 điểm)
 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ (0,25 điểm)
Đoạn đường từ A đến B là:
36  x  1,5 = 54 (km) (0,25 điểm)
Đáp số: 54 km                             (0,25 điểm)
          Học sinh có thể giải theo cách khác.

Câu 10. (1điểm)
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
36,4 : 2 = 18,2 (m)          (0,25 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(18,2 – 1,8) : 2 = 8,2 (m)           (0,25 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là:
8,2 + 1,8 = 10 (m) (0,25 điểm)
Diện tích hình chừ nhật là:
10 x 8,2 = 82 (m2)   (0,25 điểm)
                        Đáp số: 82 m2
 Chú ý: Lời giải sai, phép tính đúng: Không tính điểm phép tính.
             Lời giải đúng, phép tính sai: Chỉ tính điểm lời giải.
             Sai hoặc thiếu đơn vị: Trừ 0,25 điểm toàn bài

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây