Bài tập 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chữ số 6 trong số 645 có giá trị là:
A. 6 B. 60
C. 65 D. 600
Câu 2: Số liền trước của 1600 là:
A. 1601 B. 1559
C. 1659 D. 1599
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 288 + 24 : 6 là 294 [ ]
b) Giá trị của biểu thức 138 x (174 – 168) là 828 [ ]
Câu 4: Đồng hồ chỉ:

A. 10 giờ 30 phút
B.10 giờ 35 phút
C.10 giờ kém 40 phút
D. 10 giờ 40 phút
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36 cm B. 80 cm
C. 18 cm D.180 cm
Câu 6: Hình bên có:

A. 4 hình vuông, 5 hình tam giác
B. 5 hình vuông, 6 hình tam giác
C. 7 hình vuông, 8 hình tam giác
D. 9 hình vuông, 7 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
560 - 51
138 x 7 624 : 6 818 : 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: Số?
5hm = .......m
7m9cm= ..........cm
8dam15m = .......m
1000g = ..........kg
Câu 3: Một khu vườn hình vuông có cạnh 40m. Hỏi chu vi của khu vườn đó là bao nhiêu đề-ca-mét ?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4: Một quyển truyện dày 350 trang, Hoa đã đọc được số quyển truyện đó . Hỏi Hoa còn phải đọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện ?
Giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5: Tìm X: X x 6 + 43 = 67
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: 9 gấp lên 4 lần thì được:
A. 5 B. 13
C.36 D. 38
Câu 2: của 72 kg là:
A. 7 kg B. 8 kg
C. 9 kg D. 10 kg
Câu 3: Số
“Chín nghìn sáu trăm năm mươi lăm” viết là:
A. 9650 B. 9605
C. 9065 D. 9655
Câu 4: Số dư của phép chia 367 : 6 là :
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 5: Tìm x :
x : 2 = 97 + 25. Giá trị của x là :
A. 244 B. 61
C. 80 D. 344
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Hình tứ giác ABCD có:

- Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD …
- Góc vuông đỉnh B cạnh BC, BA …
- Góc không vuông đỉnh C cạnh CB, CA …
- Góc không vuông đỉnh D cạnh DC, DA …
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền dấu > < = vào ô chấm