1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10km
2 = 10 000 000m
2 2 000 000m
2 = 2km
2
50m
2 = 5000dm
2 912m
2 = 91 200dm
2
2010m
2 = 201 000dm
2 51 000 000m
2 = 51km
2
2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số |
km2 |
dm2 |
cm2 |
1 000 000m2 |
1 |
100 000 000 |
10 000 000 000 |
90 000 000m2 |
90 |
9 000 000 000 |
900 000 000 000 |
98 000 000m2 |
98 |
9 800 0 00 000 |
980 000 000 000 |
3. Viết vào ô trống:
Hình chữ nhật |
(1) |
(2) |
(3) |
Chiều dài |
8km |
8000m |
13 000m |
Chiều rộng |
5km |
6km |
11 000m |
Diện tích |
40km2 |
48km2 |
143km2 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một khu rừng hình vuông có cạnh bằng 5000m. Diện tích khu rừng là:
A. 20 000m
2 B. 25 000m
2
C.25km
2 D. 2km
2 5000m
2
Đáp án đúng là C