Hoạt động của thầy và trò | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. Hoạt động khởi động - Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng khởi cho hs. - Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình. - Thời gian: 3p + Ổn định tổ chức:……………………Vắng :……………………………………… + Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ. + Giới thiệu bài mới: - Điều chỉnh: ………………………………………………………………………… |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. Hình thành kiến thức mới. Hoạt động 1: HDHS lập bảng thống kê. - Mục tiêu: Hệ thống, củng cố kiến thức. - Phương pháp: Đàm thoại, vấn đáp, gợi mở, diễn giảng, thực hành. - Thời gian: 12p - Điều chỉnh:.................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: Yêu cầu HS trình bày những nét chính về: - Tên bài thơ? - Tác giả? - Năm sáng tác? - Thể thơ? - Nội dung? - Nghệ thuật? HS: ( Làm theo hướng dẫn của GV ) |
1. Lập bảng thống kê các tác phẩm thơ hiện đại đã học trong chương trình Ngữ văn 9: | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 2: HDHS giải quyết các yêu cầu của bài học - Mục tiêu: Cuảng cố, nắm chắc kiến thức: - Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở, thực hành - Thời gian: 20p - Điều chỉnh:.................................................................................................................... |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: ? Giai đoạn 1945-1954? HS: ( Trả lời ) GV: ? Giai đoạn 1954- 1964? HS: ( Trả lời ) GV: ? Giai đoạn sau 1965? HS: ( Trả lời ) GV: ? Các tác phẩm trên tái hiện lại điều gì? HS: ( Trả lời ) GV: Nhận xét và chốt ý. * HDHS tìm hiểu đặc điểm chung và riêng qua ba bài thơ: GV: HDHS thảo luận nhóm.
HS: ( Thảo luận-> Trình bày và nhận xét. ) GV: ( Nhận xét và chốt lại ) *HDHS so sánh tác phẩm: GV:? Hãy nêu nhận xét của em về vấn đề: Hình ảnh người lính , tình đồng chí? HS: (Trả lời) GV: Nhận xét, chốt ý. * HDHS tìm hiểu bút pháp xây dựng hình ảnh thơ: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo bàn. HS: ( Thảo luận 5 phút-> Trình bày và nhận xét. ) GV: Nhận xét và sửa chữa. |
2. Sắp xếp các bài thơ đã học theo từng giai đoạn lịch sử: a. Giai đoạn 1945- 1954: - Đồng Chí ( 1948 ) b. Giai đoạn 1954- 1964: - Đoàn thuyền đánh cá ( 1958 ) - Bếp lửa ( 1963 ) - Con cò ( 1962 ) c. Giai đoạn sau 1965: - Bài thơ về tiểu đội xe không kính ( 1969) - Khúc hát ru ( 1971) - Nói với con ( 1975 ) - Viếng lăng Bác ( 1976) - Sang thu ( 1977) - Ánh trăng ( 1978) - Mùa xuân nho nhỏ (1980) * Nội dung: - Tái hiện cuộc sống con người,đất nước suốt một thời kì lịch sử CMT8/1945: Chống Pháp- Mĩ. - Công cuộc xây dựng đất nước: Mối quan hệ tốt đẹp ( Người- Người ) - Tình yêu quê hương đất nước,tình đồng chí, đồng đội, tình cảm gia đình ( Mẹ- con; cha- con; bà- cháu ), biết ơn cụ Hồ. 3. Đặc điểm chung và riêng trong nội dung và cách thức biểu hiện qua các bài thơ: a. Đặc điểm chung: - Ngợi ca tình mẹ con thiêng liêng thắm thiết. - Sử dụng lời hát ru, lời nói của con đối với mẹ. b. Điểm riêng: * Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ: - Sự thống nhất giũa tình yêu con và tình yêu nước - Hình tượng sáng tạo * Con cò: - Từ hình tượng con cò trong ca dao, phát triển ngợi ca tình mẹ , ý nghĩa lời ru đối với cuộc sống của con người. * Mây và Sóng: - Tình yêu mẹ sâu nặng hơn trước những cám dỗ hấp dẫn. 4. Hình ảnh người lính và tình đồng chí, đồng đội: - Vẻ đẹp tính cách tâm hồn của người lính CM trong những hoàn cảnh khác nhau. - Tình đồng chí , đồng đội gần gũi thiêng liêng cùng cảnh ngộ biết chia sẽ buồn vui. - Sự lạc quan, ý chí kiên cường , dũng cảm vượt khó. - Tâm sự của người lính sau chiến tranh, nhắc nhở về đạo lí nghĩa tình, thuỷ chung. 5. Bút pháp xây dựng hình ảnh thơ: - Huy Cận: Bút pháp lãng mạn, có nhiều so sánh, liên tưởng, giọng thơ tươi vui khỏe khoắn, hình ảnh đặc sắc. - Chính Hữu: Bút pháp hiện thực, hình ảnh chân thực, cụ thể, có chọn lọc. - Nguyễn Duy: Bút pháp gợi tả, ý nghĩa khái quá. - Chế Lan Viên: Bút pháp dân tộc, hiện đại. - Thanh Hải: Bút pháp hiện thực+ lẵng mạn. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hoạt động 3 : HDHS luyện tập - Mục tiêu: rèn luyện, thực hành kiến thức: - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. - Thời gian: 05p - Điều chỉnh:................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GV: Đưa ra yêu cầu luyện tập. HS: ( Lựa chọn khổ thơ mình thích-> Phân tích. ) -> Trình bày và nhận xét. GV: Chốt ý và rút kinh nghiệm. |
6. Bài tập: Bài tập: Phân tích một khổ thơ mà em yêu thích. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. Hoạt động luyện tập. (đã thực hiện ở hoạt động 3) - Mục tiêu: Củng cố kiến thức. - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, thực hành - Thời gian: - Điều chỉnh:................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. Hoạt động ứng dụng - Mục tiêu: Vận dụng kiến thức vào thực tế. - Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận. - Thời gian: 04p ? Phân tích một khổ thơ mà em yêu thích? - Điều chỉnh:.................................................................................................................. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E. Hoạt động tìm tòi mở rộng - Mục tiêu: Giúp Học sinh mở rộng kiến thức. - Phương pháp: Tư duy - Thời gian:01p + Học bài, chuẩn bị bài: Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp) - Điều chỉnh:................................................................................................................. |
Ý kiến bạn đọc
Những tin cũ hơn