between (pre): ở giữa coach (n): xe khách, xe đò next to (pre): kế bên, bên cạnh opposite (pre): đối diện theatre (n): nhà hát museum (n): viện bảo tàng go down (phr): đi xuống go along (phr): đi dọc theo post office (n): bưu diện supermarket (n): siêu thị stadium (n): sân vận động |
straight (adj): thẳng, không cong ahead (adj/adv): về phía trước straight ahead (phr): thẳng về phía trước corner (n): góc (góc phố, góc đường) pharmacy (n): nhà thuốc, hiệu thuốc tây lost (v): lạc (đường), mất along (pre): dọc theo direction (n): hướng dẫn block (n): tòa nhà metres (n): mét |
Excuse me, where’s the + danh từ chỉ nơi chốn? Xin lỗi (Phiền bạn), (cho tôi biết)... ở đây? Can you show me the way to the + danh từ chỉ nơi chốn, please? Vui lòng chỉ cho tôi đường đến... không ạ? |
It’s + cụm từ chỉ đường/phương hướng. Nó... |
How can I get to + danh từ chỉ nơi chốn? Làm thế nào để tôi có thể đến...? How can I get there? Làm thế nào để tôi có thể đến được đó? |
You can + phương tiện đi lại. Bạn có thể... |
Chủ ngữ (S) + can + động từ (V bare-infi) +... |
Chủ ngữ (S) + cannot + động từ (V bare-infi) +... |
Can + chủ ngữ (S) + động từ ( V bare-infi) +...? |
Yes, chủ ngữ (S) + can. |
No, chủ ngữ (S) + can’t. |
Wh-/How + can + chủ ngữ (S) + động từ (V bare-infi) +…? |
Where’s the...? It’s next to/opposite... It’s between... and... It’s on the corner of... Turn right/left... |
... ở đâu? Nó kế bên/đối diện. Nó ở giữa... và... Nó ở góc... Rẽ phải/trái... |
Opposite the pharmacy (Đối diện nhà thuốc) | Between the supermarket and the cinema (Ở giữa siêu thị và rạp chiếu phim) | Next to the stadium (Kế bên sân vận động) |
Go along the Street and turn left (Đi dọc theo con đường và rẽ trái) | |
The museum (Bảo tàng) |
ü | |||
The supermarket (Siêu thị) | ü | |||
The bus stop (Trạm dừng xe buýt) |
ü | |||
The post office (Bưu điện) |
ü |
1.opposite 2. between 3. on the corner 4. opposite 5. next to |
Nhà hát đối diện sân vận động. Rạp chiếu phim ở giữa nhà hát và siêu thị. Sân vận động nằm ở góc con đường. Trạm dừng xe buýt 1 đối diện trạm dừng xe buýt 2. Bưu điện kế bên trạm dừng xe buýt 1 |
Where’s the bus stop? Excuse me, where’s the bus stop? Where’s the bus stop? Go straight ahead. It’s on the corner, At the end of the street. Excuse me, where’s the park? Where’s the park? Go straight ahead. Then turn left. It’s opposite the museum. |
Trạm dừng xe buýt ở đâu? Xin lỗi, trạm dừng xe buýt ở đâu? Trạm dừng xe buýt ở dâu? Đi thẳng về phía trước. Nó ở góc, Tại cuối con đường. Xin lỗi, công viên ở đâu? Công viên ở đâu? Đi thẳng về phía trước. Sau đó rẽ trái. Nó đối diện sân vận động. |
How can they get there? (Họ có thể đến đó bằng cách nào?) |
By... (Bằng...) |
1. Akiko | boat |
2. Tony | taxi |
3. Mai | coach |
4. Linda | plane |
1. Where’s the post office? ↘ It’s opposite the stadium.↘ 2. Where’s the cinema?↘ It’s next to the post office. ↘ 3.Where’s the supermarket?↘ It’s on the corner of the street.↘ |
Bưu điện ở đâu? Nó đối diện sân vận động. Rạp chiếu phim ở đâu? Nó kế bên bưu điện. Siêu thị ở đâu? Nó ở trên góc đường, |
1. b Rạp chiếu phim ở đâu? 2. b Nhà hàng ở đâu? 3. a Công viên ở đâu? |
Nó đối diện thư viện. Nó kế bên sân vận động. Nó ở trên góc con đường. |
Ý kiến bạn đọc
Theo dòng sự kiện
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn