© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 5, Unit 5: Where will you be this weekend?

Thứ năm - 08/08/2019 04:48
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 5, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 5: Where will you be this weekend?
I. TỪ VỰNG
weekend (n): cuối tuần
mountain (n): núi
cave (n): hang động
explore (v): khám phá
hope (v): hi vọng
island n): hòn đảo
sandcastle (n): lâu đài trên cát
sunbathe (v): tắm nắng
think (v): nghĩ
seafood (n): đồ biển
may (v): có thể, có khả năng

II. NGỮ PHÁP
1. Thì tương lai đơn (The future simple tense)

a) Cách thành lập
Thể Chủ ngữ be/V Ví dụ
Khẳng
định
He/She/It danh từ số ít
will + be/V (nguyên thể)
She will help you to do it.
I/You/We/They/ danh từ số nhiều I will be on holiday next month.
Phủ
định
He/She/It/danh từ số ít
will not (won’t) + be/V (nguyên thể)
She won’t help you to do it.
I/You/We/They/ Danh từ số nhiều I won’t be on holiday next month.
 
Thể Trợ động từ + chủ ngữ Động từ (v) Ví dụ


Nghi vấn
Will + he/she/it danh từ số ít be/V (nguyên thể)...?
- Yes, S + will.
- No, S + won’t.
 
Will she help you to do it.
- Yes, she will.
- No, she won’t.
Will I be on holiday next month.
- Yes, I will.
- No, I won’t.
Will + I/you/we/ they/danh từ số nhiều

Lưu ý:
1) Các đại từ để hỏi với thì tương lai đơn.
 
   + will/shall + S + V (nguyên thể)?

Ex: When will he come? Khi nào anh ta đến?
Where will they meet? Họ sẽ gặp nhau ở đâu?
What time will the class finish? Lớp học sẽ kết thúc lúc mấy giờ?
How old will she be on your next birthday?
Sinh nhật tới cô ấy bao nhiêu tuổi?

2) Các trạng từ chỉ thời gian dùng trong thì tương lai đơn: someday (một ngày nào đó), soon (chẳng bao lâu nữa), next + time: tới, đến (next week: tuần tới; next month: tháng tới, next year: năm tới; next Sunday: chủ nhật tới), tomorrow: ngày mai (tomorrow night: tối mai; tomorrow morning: sáng mai), tonight: tối nay; in 2 days: 2 ngày nữa,...

b) Cách sử dụng thì tương lai đơn
- Khi muốn diễn tả một hành động mà người nói quyết định thực hiện ngay khi nói.

Ex: - I am so hungry. I will make myself a sandwich.
Tôi đói bụng quá. Tôi sẽ tự đi làm cho mình cái bánh mì xăng uých.

- Khi muốn diễn tả một lời hứa, một ý nghĩ.
Ex: (I promise) I will not tell anyone else about your secret.
(Tôi hứa) tôi sẽ không nói cho ai biết về bí mật của bạn.

- Khi muốn diễn tả một dự đoán về tương lai.
Ex: It will rain tomorrow. Ngày mai trời sẽ mưa.

Lưu ý:
- Trong một câu, nếu có mệnh đề phụ chỉ thời gian tương lai, mệnh đề phụ đó KHÔNG dùng thì tương lai đơn, chỉ dùng thì hiện tại đơn; trong mệnh đề chính ta mới có thể dùng thì tương lai đơn.
Ex: When you come here tomorrow, we will discuss it further.
Ngày mai khi bạn đến đây, chúng ta sẽ bàn thêm.
(“Ngày mai khi bạn đến đây” là mệnh đề phụ chỉ thời gian, ta dùng thì hiện tại đơn, “chúng ta sẽ bàn thêm” là mệnh đề chính, ta dùng thì tương lai đơn)

2. Hỏi đáp ai đó sẽ làm gì
Khi muốn hỏi ai đó sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
What will + S + do + thời gian ở tương lai?
... sẽ làm gì...?

S (Subject) chủ ngữ trong câu, có thể là “He/She/It/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều…”
’ll là viết tắt của will.

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
S will be/V (nguyên thể)
……
... sẽ...

Ex: What will we do in the morning?
Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng?
We’ll cruise around the islands.
Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo.
What will you be this Sunday?
Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này?
I’ll go for a picnic. Tôi sẽ đi dã ngoại.

3. Hỏi đáp ai đó sẽ ở đâu

Khi muốn hỏi ai đó sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:
Where will + S + be + thời gian ở tương lai?
... sẽ ở đâu...?

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + S will be/V (nguyên thể)...
... sẽ...        

Ex: Where will you be tomorrow? Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
I’ll be at school.   Tôi sẽ ở trường học.

4. Hỏi đáp ai đó sẽ đi đâu

Khi muốn hỏi ai đó sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng các mẫu sau:   
 
Where will + S + go?
... sẽ đi đâu?
hoặc
Where will + S + go + thời gian ở tương lai?
... sẽ đi đâu...?

Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau:
(S think) + S will be/V (nguyên thể).
... sẽ...
(S think): có thể có hoặc không.

Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới?
They’ll go to Nha Trang Beach.        Họ sẽ đi bãi biển Nha Trang.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH

Bài học 1
1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) What will you do this weekend?
Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?
I think my family and I will go for a picnic.
Mình nghĩ gia đình mình và mình sẽ đi dã ngoại.
Great! That will be a lot of fun.
Thật tuyệt! Điều đó sẽ rất vui.

b) What about you, Tony? Where will you be on Saturday?
Còn bạn thì sao Tony? Bạn sẽ ở đâu vào thứ Bảy?
I think I’ll be in the mountains.
Mình nghĩ mình sẽ ở trên núi.

c) What about you, Phong? Where will you be?
Còn bạn thì sao Phong? Bạn sẽ ở đâu?
I’ll be at home.
Mình sẽ ở nhà.

d) At home? Why?
Ở nhà ư? Tại sao?
Because I have to study.
Bởi vì mình phải học.

2. Chỉ và đọc

a) Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I’ll be in the countryside.
Mình nghĩ mình sẽ ở miền quê.

b) Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I’ll be on the beach.
Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.

c) Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I’ll be at school.
Mình nghĩ mình sẽ ở trường.

d) Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I’ll be by the sea.
Mình nghĩ mình sẽ gần biển.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này.
 
Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
I think I’ll be...
Tôi nghĩ tôi sẽ...

4. Nghe và đánh dấu chọn (ü)
1. c         2. a           3. b

Audio script

1. Tony: Hi, Mai. Where will you be tomorrow?
Mai: What day is it tomorrow?
Tony: It’s Saturday.
Mai: Oh, I think I’ll be at the seaside.

2. Nam: Do you want to go for a picnic next week?
Linda: Where will it be?
Nam: It’ll be in the mountains.
Linda: Yes, please. That'll be a lot of fun.

3. Linda: Will you be at home next week?
Phong: Next week?
Linda: Yes.
Phong: I don’t know. Maybe I'll be in the countryside.

5. Đọc và nối

1 - c Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nhà.

2 - d Mai sẽ ở đâu vào ngày mai?
Cô ấy sẽ ở trên bãi biển.

3 - a Phong sẽ ở đâu vào tuần tới?
Cậu ấy sẽ ở trên núi.

4 - b Peter và Linda sẽ ở đâu vào tháng tới?
Họ sẽ ở gần biển.

6. Chúng ta cùng hát
Where will you be?

Where will you be next weekend,
In the mountains or the countryside?
I think I’ll be in the mountains.
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần tới,
Trên núi hay miền quê ?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trên núi.

Where will you be tomorrow,
At the seaside or at school?
I think I’ll be at the seaside.
Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai,
Ở bãi biển hay ở trường?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biển.

Where will you be next year,
In Viet Nam or England?
I think I’ll be in England.
Bạn sẽ ở đâu vào năm tới,
Ở Việt Nam hay ở nước Anh?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở nước Anh.

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) I’ll go for a picnic this weekend.
Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này.
That’s great.
Điều đó thật là tuyệt.

b) Where will you go?
Bạn sẽ đi đâu?
I think I’ll go Ha Long Bay.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.

c) What will you do there?
Bạn sẽ làm gì ở đó?
I think I’ll swim in the sea.
Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.

d) Will you visit Tuan Chau Island?
Bạn sẽ viếng đảo Tuần Châu phải không?
I don’t know. I may explore the caves.
Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

2. Chỉ và đọc

a) What will you do at Ha Long Bay?
Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I’ll explore the caves.
Tôi nghĩ tôi sẽ khám phá nhiều hang động.
I don’t know. I may explore the caves.
Tôi không biết. Tôi có thể khám phá nhiều hang động.

b) What will you do at Ha Long Bay?
Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I’ll take a boat trip around the islands.
Tôi nghĩ tôi sẽ đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.
I don’t know. I may take a boat trip around the islands.
Tôi không biết. Tôi có thể đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.

c) What will you do at Ha Long Bay?
Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I’ll build sandcastles on the beach.
Tôi nghĩ tôi sẽ xây lâu đài cát trên biển.
I don’t know. I may build sandcastles on the beach.
Tôi không biết. Tôi có thể xây lâu đài cát trên biển.

d) What will you do at Ha Long Bay?
Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long?
I think I’ll swim in the sea.
Tôi nghĩ tôi sẽ tắm biển.
I don’t know. I may swim in the sea.
Tôi không biết. Tôi có thể tắm biển.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.

Where will you be next week?
Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?
I think I’ll...
Tôi nghĩ tôi sẽ...
What will you do?
Bạn sẽ làm gì?
I don’t know. I may...
Tôi không biết. Tôi có thể...

4. Nghe và điền số
a 2        b 3      c 4       d 1

Audio script

1. Dad: Mai, would you like to go away this weekend?
Mai: Yes, please. Where will we go?
Dad: To Ha Long Bay.
Mai: Oh, good!

2. Mai: What will we have for breakfast?
Dad: I think we’ll have seafood and noodles.
Mai: OK! I love seafood.

3. Mai: Will we take a boat around the islands, Dad?
Dad: Yes, we will.
Mai: When will we do it?
Dad: I think we'll do it in the afternoon.

4. Mai: When will we explore that caves, Dad?
Dad: Not now, we’ll do it later.
Mai: Oh... OK. Then I’ll go for a swim in the sea.
Dad: Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.

5. Viết về em

1. Where will you be tomorrow?
Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai?
I think I’ll be in the park.
Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.

2. What will you do?
Bạn sẽ làm gì?
I’ll play football with my friends.
Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.

6. Chúng ta cùng chơi
Questions and answers (Hỏi và trả lời)

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại
'seaside
bãi biển
'island
hòn đảo
'countryside
miền quê 
They’ll be at the 'seaside on Sunday.
Họ sẽ ở tại bãi biển vào Chủ nhật.
She’ll visit the 'islands on the Monday.
Cô ấy sẽ đi thăm những hòn đảo vào thứ Hai.
The boys will be in the 'countryside next month,
Những cậu bé sẽ ở miền quê vào tháng tới.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau:

1- b I think I’ll visit the islands tomorrow.
Tôi nghĩ tôi sẽ viếng thăm những hòn đảo vào ngày mới.

2- a We’ll go for a picnic at the seaside.
Chúng tôi sẽ đi dã ngoại tại bãi biển.

3 - b They’ll be in the countryside next week.
Họ sẽ ở miền quê vào tuần tới.

3. Chúng ta cùng ca hát

Where will you be this weekend?
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Where will you be this weekend?
I think I’ll be in the countryside.
What will you do there?
I think I’ll have a picnic.
Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần này?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.
Bạn sẽ làm gì ở đó?
Tôi nghĩ tôi sẽ có một chuyến dã ngoại.

Where will you be next week?
I think we’ll be at the seaside.
What will you do there?
I think I’ll visit the islands.
Bạn sẽ ở đâu vào tuần tới?
Tôi nghĩ tôi sẽ ở bãi biền.
Bạn sẽ làm gì ở đó?
Tôi nghĩ tôi sẽ đi thăm những hòn đảo.

4. Đọc và hoàn thành

Xin chào, mình là Mai. Mình sẽ đi vịnh Hạ Long với gia đình vào Chủ nhật tới. Nó sẽ rất vui. Vào buổi sáng, mình nghĩ ba mẹ mình sẽ tắm biển. Họ thích bơi lội! Em trai mình và mình sẻ xây lâu đài cát trên bờ biển. Vào buổi chiều, mẹ và ba mình sẽ tắm nắng. Em trai mình và mình sẻ chơi cầu lông. Sau đó chúng tôi sẽ ăn tối trên đảo Tuần Châu. Hải sản, mình hy vọng thế!
 
  Buổi sáng Buổi chiều Buổi tối
Ba mẹ Mai will swim in the sea (sẽ tắm biển) will sunbathe (sẽ tắm nắng) Will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đảo Tuần Châu)
Mai và em trai will build sandcastles on the beach (sẽ xây lâu đài cát trên bờ biển) will play badminton (sẽ chơi cầu lông)
 
will have dinner (seafood) on Tuan Chau Island (sẽ ăn tối (hải sản) trên đảo Tuần Châu)

5. Viết về bạn em

Hi. My name’s Trinh.
Next Sunday, I think I’ll be in the countryside.
In the morning, I will play hide-and-seek and skipping with my friends.
In the afternoon, I will swim in the stream with my parents.
In the evening, we’ll have dinner with grandparents.
Xin chào. Tên tôi là Trinh.
Chủ nhật tới, tôi nghĩ tôi sẽ ở miền quê.
Vào buổi sáng, tôi sẽ chơi trốn tìm và nhảy dây với những người bạn.
Vào buổi chiều, tôi sẽ tắm suối với ba mẹ.
Vào buổi tối, chúng tôi ăn tối cùng với ông bà mình.

6. Dự án
Phỏng vấn ba bạn cùng lớp về họ sẽ đi đâu và làm gì.

7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những hoạt động trong tương lai.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những hoạt động trong tương lai.
- viết về những hoạt động trong tương lai của tôi.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây