© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Công Nghệ 11

Chủ nhật - 18/12/2022 09:13
Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Công Nghệ 11
Đề cương ôn tập cuối học kì 1, Công Nghệ 11, gồm hai phần tự luận và trắc nghiệm. Mời các em cùng ôn tập để thi tốt học kì 1 nhé!
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi:

A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. mặt tranh  tuỳ ý
C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể

Câu 2: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. p = q = r = 0,5
B. ba hệ số biến dạng khác nhau
C. phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
D. phương chiếu không vuông góc với mặt phẳng hình chiếu

Câu 3: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, mặt phẳng hình chiếu cạnh đặt ở:
A. phía sau vật thể         B. bên trên vật thể         C. bên phải vật thể         D. bên trái vật thể

Câu 4: Để giới hạn một phần hình cắt cục bộ ta dùng:
A. nét liền mảnh            B. nét liền đậm               C. nét lượn sóng             D. đường gạch chéo

Câu 5: Đường bao khuất và cạnh khuất được vẽ bằng nét:
A. đứt mảnh                   B. liền đậm                    C. liền mảnh                   D. lượn sóng

Câu 6: Để định hướng các công trình, trên bản vẽ mặt bằng tổng thể thường vẽ mũi tên chỉ hướng nào?
A. Hướng bắc của công trình                               B. Hướng tây của công trình
C. Hướng nam của công trình                              D. Hướng đông của công trình

Câu 7: Có mấy loại nét vẽ thường gặp trong bản vẽ kĩ thuật?
A. 4                                B. 5                                C. 3                                D. 2

Câu 8: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu bằng được đặt ở đâu trong bản vẽ?
A. Ở trên hình chiếu bằng                                    B. Đặt tùy ý
C. Ở dưới hình chiếu đứng                                   D. Góc bên phải bản vẽ

Câu9: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản

Câu 10: Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu gì:
A. xuyên tâm                                                        B. song song và vuông góc
C. song song                                                         D. vuông góc

Câu 11: Tỉ lệ 1:2 là tỉ lệ gì?
A. Phóng to                    B. Thu nhỏ                     C. Nguyên hình              D. Nâng cao

Câu 12: Bản vẽ cơ khí liên quan đến:
A. chế tạo, lắp ráp máy móc thiết bị
B. kiểm tra, sử dụng các máy móc
C. thiết kế, chế tạo, lắp ráp, kiểm tra, sử dụng … các máy móc và thiết bị
D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết

Câu 13: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. p = q = 0,5; r = 1       B. p = r = 1; q = 0,5       C. p = q = 1; r = 0,5       D. q = r = 1; p = 0,5

Câu 14: Mặt bằng của ngôi nhà là:
A. hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng
B. hình cắt được tạo bởi mặt phẳng cắt song song với một mặt đứng của ngôi nhà
C. hình cắt bằng của ngôi nhà được cắt bởi một mặt phẳng nằm ngang đi qua cửa sổ
D. hình chiếu song song của ngôi nhà lên một mặt phẳng thẳng đứng

Câu 15: Khi ghi kích thước, đường gióng kích thước được vẽ vượt qua đường kích thước một khoảng là:
A. 3mm đến 4mm          B. 1mm đến 3mm          C. 2mm đến 4 mm         D. 2mm đến 5mm

Câu 16: Quá trình thiết kế thường trải qua mấy giai đoạn chính?
A. 6                                B. 3                                C. 7                                D. 5

Câu 17: Hình cắt là:
A. hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. hình biểu diễn các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
C. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt
D. hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt

Câu 18: Mặt cắt được thể hiện bằng:
A. đường khuất              B. nét gạch chấm mảnh       C. nét lượn sóng             D. đường gạch gạch

Câu 19: Mặt phẳng cắt là:
A. mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
B. mặt phẳng đi ngang qua vật thể
C. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
D. mặt phẳng song song với một mặt phẳng hình chiếu

Câu 20: Mặt cắt dùng để biểu diễn hình dạng tiết diện:
A. song song với hình chiếu của vật thể              B. vuông góc với vật thể
C. vuông góc với hình chiếu của vật thể              D. song song với vật thể

Câu 21: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420×210                    B. 279×297                    C. 420×297                    D. 297×210

Câu 22: Bản vẽ xây dựng liên quan đến:
A. thiết kế, thi công, lắp ráp, kiểm tra ,sử dụng … các công trình kiến trúc và xây dựng
B. kiểm tra, sử dụng các công trình kiến trúc, xây dựng
C. thiết kế, thi công các công trình kiến trúc
D. hướng dẫn lắp ráp chi tiết

Câu 23: Bản vẽ lắp dùng để:
A. lắp ráp các chi tiết                                           B. chế tạo các chi tiết
C. chế tạo và kiểm tra các chi tiết                        D. sửa chữa các chi tiết

Câu 24: Mặt cắt nào được vẽ ngay trên hình chiếu?
A. Mặt cắt một nửa        B. Mặt cắt toàn bộ         C. Mặt cắt chập              D. Mặt cắt rời

Câu 25: Trong phương pháp hình chiếu trục đo vuông góc đều, đường tròn có đường kính là d được biểu diễn tương ứng bằng elip có kích thước:
A. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,91d
B. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,71d
C. trục dài bằng 1,20d và trục ngắn dài bằng 0,91d
D. trục dài bằng 1,22d và trục ngắn dài bằng 0,71d

Câu 26: Sự khác nhau giữa hình chiếu trục đo vuông góc đều và hình chiếu trục đo xiên góc cân là:
A. phương chiếu, hệ số biến dạng, hệ trục tọa độ
B. hướng chiếu
C. hệ trục tọa độ, hệ số biến dạng
D. hệ số biến dạng

Câu 27: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất vị trí hình chiếu đứng được đặt ở đâu trong bản vẽ?
A. Ở trên hình chiếu bằng                                    B. Góc bên phải bản vẽ
C. Đặt tùy ý                                                          D. Ở dưới hình chiếu bằng

Câu 28:  Giai đoạn cuối của quá trình thiết kế là:
A. Xác định đề tài thiết kế                                   B. Lập hồ sơ kĩ thuật
C. Làm mô hình thử nghiệm                                D. Chế tạo thử

Câu 29:  Chọn phát biểu sai:
A. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ công trình xây dựng như nhà cửa, cầu đường, bến cảng,...
B. Bản vẽ xây dựng chỉ có bản vẽ nhà
C. Bản vẽ nhà thể hiện hình dạng, kích thước, cấu tạo ngôi nhà
D. Bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng hay gặp nhất

Câu 30: Trình tự các bước để lập bản vẽ chi tiết như sau:
A. Vẽ mờ – Ghi phần chữ  – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Tô đậm
B. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Vẽ mờ –  Ghi phần chữ – Tô đậm
C. Vẽ mờ – Bố trí các hình biểu diễn và khung tên – Ghi phần chữ – Tô đậm
D. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên  – Vẽ mờ –  Tô đậm – Ghi phần chữ

Câu 31: Bản vẽ chi tiết dùng để:
A. chế tạo các chi tiết                                           B. lắp ráp và kiểm tra chi tiết
C. lắp ráp các chi tiết                                           D. chế tạo và kiểm tra các chi tiết

Câu 32: Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị ... trong ngôi nhà người ta thể hiện bằng:
A. hình cắt                     B. mặt đứng                   C. mặt cắt                       D. mặt bằng

Câu 33: Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi:
A. mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể
B. mặt tranh  tuỳ ý
C. mặt tranh song song với một mặt của vật thể
D. mặt tranh song song với mặt phẳng vật thể

Câu 34: Những khổ giấy chính dùng trong bản vẽ kĩ thuật là:
A. A1, A2, A3, A4, A5    B. A0, A1, A2, A3, A4     C. A4                              D. A1, A2, A3, A4

Câu 35: Để thể hiện kết cấu của các bộ phận ngôi nhà người ta dùng:
A. mặt bằng                   B. mặt cắt                      C. hình cắt                      D. mặt đứng

Câu 36: Trên bản vẽ kĩ thuật, những con số kích thước không ghi đơn vị thì được tính theo đơn vị là:
A. cm                             B. mm                            C. dm                             D. m

Câu 37: Để thể hiện hình dáng, sự cân đối và vẻ đẹp bên ngoài ngôi nhà người ta dùng:
A. hình cắt                     B. mặt đứng                   C. mặt bằng                    D. mặt cắt

Câu 38: Trong hình chiếu phối cảnh mặt phẳng thẳng đứng đặt vuông góc với mặt phẳng vật thể gọi là gì?
A. Mặt phẳng tầm mắt   B. Mặt tranh                   C. Mặt phẳng vật thể     D. Điểm nhìn

Câu 39: Hệ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều là:
A. p = q = 0,5; r = 1       B. p = r = q = 1              C. p = q = 1; r = 0,5       D. q = r = 1; p = 0,5

Câu 40: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5

Câu 41:  Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2                                                      B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4                                               D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 42:  Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0                             B. A1                             C. A4                             D. Amax

Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm                B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm
C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm               D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 44:  Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 45:  Phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể đặt trong góc tạo bởi:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu bằng vuông góc với nhau
B. Mặt phẳng hình chiếu đứng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
C. Mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau
D. Mặt phẳng hình chiếu đứng, mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh vuông góc với nhau từng đôi một.

Câu 46:  Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A. 1                                B. 2                                C. 3                                D. 4

Câu 47:  Vị trí mặt phẳng hình chiếu đứng như thế nào so với vật thể?(phương pháp chiếu góc thứ nhất)
A. Trước vật thể            B. Trên vật thể               C. Sau vật thể                 D. Dưới vật thể

Câu 48:  Mặt cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt
B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu
D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt

Câu 49:  Hình cắt là gì?
A. Là hình biểu diễn mặt cắt
B. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt
D. Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể trước mặt phẳng cắt

Câu 50:  Có mấy loại mặt cắt:
A. 2                                B. 3                                C. 4                                D. 5

Câu 51:  Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1                                B. 2                                C. 3                                D. 4

Câu 52: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có:
A. Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu
B. p = q ≠ r
C. p ≠ q = r
D. P = r ≠ q

Câu 53:  Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn:
A. 2 chiều vật thể          B. 3 chiều vật thể           C. 4 chiều vật thể           D. 1 chiều vật thể

Câu 54:  Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu:
A. Song song                 B. Vuông góc                 C. Xuyên tâm                 D. Bất kì

Câu 55:  Mặt tranh là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng đặt vật thể
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn

Câu 56:  Mặt phẳng tầm mắt là:
A. Mặt phẳng nằm ngang đặt vật thể
B. Mặt phẳng nằm ngang đi qua điểm nhìn
C. Mặt phẳng thẳng đứng tưởng tượng
D. Mặt phẳng hình chiếu

Câu 57:  Đường chân trời là đường giao giữa:
A. Mặt phẳng tầm mắt và mặt tranh
B. Mặt phẳng vật thể và mặt tranh
C. Mặt phẳng vật thể và mặt phẳng tầm mắt
D. Mặt phẳng hình chiếu và mặt phẳng vật thể

Câu 58:  Thiết kế gồm mấy giai đoạn?
A. 4                                B. 5                                C. 6                                D. 7

Câu 59:  Giai đoạn 2 của thiết kế nhằm mục đích:
A. Xác định hình dạng sản phẩm
B. Xác định kết cấu sản phẩm
C. Xác định chức năng sản phẩm
D. Xác định hình dạng, kích thước, kết cấu, chức năng sản phẩm

II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1: Trình bày ứng dụng của các loại nét vẽ thường dùng
Câu 2: Trình bày đặc điểm của mặt cắt chập và mặt cắt rời  
Câu 3: Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với thiết kế
Câu 4: Vẽ các hình chiếu (hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh) của vật thể sau theo phương pháp chiếu góc thứ nhất:
                                                           
                                                           
Câu 5: Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau
`

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây