© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 2

Thứ năm - 20/06/2024 10:00
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 2 - Trang 12, 13.
 1. Look, listen and repeat. Quan sát, lắng nghe và nhắc lại.

Hướng dẫn dịch
a. Kia là ai? - Đó là bạn mới của tớ.
Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Nhật Bản.
b. Kia là ai? - Đó là bạn mới của tớ.
Anh ấy đến từ đâu? - Anh ấy đến từ Xinh - ga - po.

2. Listen, point and say. Lắng nghe, chỉ và nói.
Where is he/ she from? - He's/ She's from _____.


Đáp án
a. Where is he from? - He's from Singapore.
b. Where is he from? - He's from Malaysia.
c. Where is she from? - She's from Thailand.
d. Where is she from? - She's from Japan.

3. Let's talk. Hãy nói nào.


Đáp án
Where is he from? - He's from Malaysia.
Where is she from? - She's from Thailand.
Where is he from? - He's from Singapore.
Where is she from? - She's from Japan.

Hướng dẫn dịch
Anh ta từ đâu tới? - Anh ấy đến từ Malaysia.
Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Thái Lan.
Anh ta từ đâu tới? - Anh ấy đến từ Singapore.
Cô ấy đến từ đâu? - Cô ấy đến từ Nhật Bản.

4. Listen and tick. Nghe và tích chọn.
Đáp án
1 - a
2 - a

Nội dung bài nghe
1. A: Who's that?
B: It's my new friend.
A: Where's he from?
B: He's from Malaysia.
2. A: Who's that?
B: It's my new friend.
A: Where's she from?
B: She's from Thailand.

5. Look, complete and read. Quan sát, hoàn thành và đọc.
Đáp án
1 - Japan
2 - from Singapore
3 - Where is - from Thailand
4 - he from - He's from

6. Let's play. Hãy chơi nào.
Find someone who is .... Tìm ai đó ....
Where are you from? - Bạn đến từ đâu?
I'm from .... - Tôi đến từ ....

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây