© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 8: Lesson 1

Thứ bảy - 06/07/2024 10:56
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 8: Lesson 1 - Trang 56, 57.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:


Hướng dẫn dịch:
a.
- Chào, Linh. Hôm nay bạn có những môn học gì?
- Mình có tiếng Anh, Khoa học và Toán.
b.
- Mình thích Mĩ thuật. Môn học yêu thích của bạn là gì?
- Đó là Thể dục.

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:



Đáp án:
a. Vietnamese b. English c. maths d. science

Nội dung bài nghe:
a. A: What subjects do you have today?
B: I have Vietnamese.
b. A: What subjects do you have today?
B: I have English.
c. A: What subjects do you have today?
B: I have maths.
d. A: What subjects do you have today?
B: I have science.

Hướng dẫn dịch:
a. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Việt.
b. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có tiếng Anh.
c. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có môn toán.
d. A: Hôm nay bạn có môn học gì?
B: Mình có khoa học.

3. Let’s talk (Hãy nói)

Gợi ý:
- What’s your favourite subject?
- It’s English.

Hướng dẫn dịch:
- Môn học yêu thích của bạn là gì?
- Đó là tiếng Anh.

4. Listen and tick or cross (Nghe và tích dấu V hoặc X)
Bài nghe:


Đáp án:
1. V 2. X 3. V 4. X

Nội dung bài nghe:
1. A: What’s your favourite subject?
    B: It’s IT.
2. A: What’s your favourite subject?
    B: It’s art.
3. A: What’s your favourite subject?
    B: It’s music.
    A: I like music, too.
4. A: My favourite subject is maths. How about you?
    B: I like maths, too.

Hướng dẫn dịch:
1. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là Tin học.
2. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là mĩ thuật.
3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là âm nhạc.
    A: Tôi cũng thích âm nhạc.
4. A: Môn học yêu thích của tôi là toán. Còn bạn thì sao?
    B: Tôi cũng thích toán.

5. Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)

Đáp án:
1. music 2. What’s – art
3. subject – IT 4. favourite subject – PE

Hướng dẫn dịch:
1. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
     B: Đó là âm nhạc.
2. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là mĩ thuật.
3. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là tin học.
4. A: Môn học yêu thích của bạn là gì?
    B: Đó là thể dục.

6. Let’s sing (Hãy hát)


Hướng dẫn dịch:
Môn học yêu thích của tớ
Tớ thích vẽ.
Môn học ưa thích của tớ là mĩ thuật.
Tớ thích ca hát.
Môn học yêu thích của tôi là âm nhạc.
Tớ thích chạy.
Môn học yêu thích của tôi là thể dục.
Tớ thích máy tính.
Tớ học yêu thích của tôi là tin học.
 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây