© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 3

Thứ năm - 20/06/2024 10:02
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 1: Lesson 3 - Trang 14, 15.
1: Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

(Học sinh thực hành trên lớp)

2: Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Đáp án
1 - a
2 - b
Nội dung bài nghe
1. I'm from America.
2. He's from Australia.

3: Let’s chant (Hãy hát)

Hướng dẫn dịch:
Mỹ, Mỹ.
Mary đến từ Mỹ.
Cô ấy đến từ Mỹ.
Úc, Úc.
Ben đến từ Úc.
Anh ấy đến từ Úc.

4: Read and tick True or False (Đọc và đánh dấu Đúng hoặc Sai)
Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam. I have two new friends, Tony and Laura. Tony is from America. Laura is from Australia. They are my good friends.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam. Tớ có hai người bạn mới, Tony và Laura. Tony đến từ Mỹ. Laura đến từ Úc. Họ là những người bạn tốt của tớ.

Hướng dẫn dịch:
1. Minh chín tuổi.
2. Minh đến từ Việt Nam.
3. Tony đến từ Úc.
4. Laura đến từ Mỹ.

Đáp án:
1. True 2. True 3. False 4. False

Giải thích:
1. Thông tin: I am Minh. I am nine years old.
2. Thông tin: I am Minh … I am from Viet Nam.
3. Thông tin: Tony is from America.
4. Thông tin: Laura is from Australia.

5: Let’s write (Hãy viết)

Hello. I am Minh. I am nine years old. I am from Viet Nam.
This is my friend, Mary. She is from America. And this is Ben. He is from Australia.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tớ là Minh. Tớ chín tuổi. Tớ đến từ Việt Nam.
Đây là bạn của tớ, Mary. Cô ấy đến từ nước Mỹ. Còn đây là Ben. Cậu ấy đến từ Úc.

6: Project (Dự án)

Hướng dẫn:
Học sinh hoàn thành thẻ học sinh với những thông tin của mình.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây