© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 6: Lesson 2

Thứ năm - 04/07/2024 08:39
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 6: Lesson 2 - Trang 46.
1. Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Bài nghe:


Hướng dẫn dịch:
1.
Linh: Trường của bạn ở đâu, Bill?
Bill: Nó ở trong thị trấn.
2.
Linh: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
Bill: Có ba.

2. Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:



Gợi ý:
a. A: How many playgrounds are there at your school?
    B: There is one.
b. A: How many computer rooms are there at your school?
    B: There are two.
c. A: How many gardens are there at your school?
    B: There is one.
d. A: How many buildings are there at your school?
    B: There are three.

Hướng dẫn dịch:
a. A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
     B: Có một.
b. A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
     B: Có hai.
c. A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
     B: Có một.
d. A: Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
     B: Có ba.

3. Let’s talk (Hãy nói)

Gợi ý:
A: How many computer rooms are there at your school?
B: There is one.
Hướng dẫn dịch:
A: Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
B: Có một.

4. Listen and tick (Nghe và tích)
Bài nghe:


Đáp án:
1. a   2. a
Nội dung bài nghe:
1. A: This is my school.
    B: Oh, it’s big! How many buildings are there at your school?
    A: There are two. One is red and one is green.
2. A: This is my school.
    B: It’s small. How many computer rooms are there at your school?
    A: There is one. But it’s very big.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Đây là trường học của tôi.
     B: Ồ, nó to lắm! Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn?
     A: Có hai. Một màu đỏ và một màu xanh lá cây.
2. A: Đây là trường học của tôi.
     B: Nó nhỏ. Có bao nhiêu phòng máy tính ở trường của bạn?
     A: Có một. Nhưng nó rất lớn.

5. Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)


Đáp án:
1. mountain – one
2. How many – two – are there

Hướng dẫn dịch:
1. A: Rất vui được gặp bạn, Nam. Trường bạn ở đâu?
    B: Nó ở trên núi.
    A: Có bao nhiêu sân chơi ở trường của bạn?
    B: Có một.
2. A: Có bao nhiêu toà nhà ở trường của bạn?
    B: Có hai.
    A: Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
    B: Có một.

6. Let’s sing (Hãy hát)
Bài nghe:



Hướng dẫn dịch:
Có bao nhiêu khu vườn ở trường của bạn?
Có một. Có một.
Có một khu vườn ở trường của tớ.
Có bao nhiêu tòa nhà ở trường của bạn
Có ba. Có ba.
Có ba tòa nhà ở trường của tớ.

 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây