© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 6: Lesson 3

Thứ năm - 04/07/2024 23:58
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 6: Lesson 3 - Trang 47.
1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:



2. Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:


Đáp án:
1. b;    2. c

Nội dung bài nghe:
1. Our school is near two villages.
2. There are two towns not far from my school.

Dịch:
1. Trường của chúng ta ở gần hai ngôi làng.
2. Có hai thị trấn không xa trường học của tớ.

3. Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:



Dịch:
Trường học của bạn ở đâu?
Nó ở trên núi.
Nó ở trên núi.
Trường học của mình ở trên núi.
Trường học của bạn ở đâu?
Nó ở trong làng.
Nó ở trong làng.
Trường học của mình ở trong làng.

4. Read and complete (Đọc và hoàn thành)
Our school is big. It is in the village. There are three buildings and a garden at our school. The garden has many trees and flowers. There is a big playground. We can play football, badminton and volleyball there.

Hướng dẫn dịch:
Trường học của chúng tớ lớn. Nó ở trong làng. Có ba tòa nhà và một khu vườn ở trường của chúng tớ. Khu vườn có nhiều cây và hoa. Có một sân chơi lớn. Chúng tớ có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền ở đó.

Đáp án:
1. village 2. three 3. garden 4. playground

Hướng dẫn dịch:
1. Trường học của chúng tớ ở trong làng.
2. Có ba tòa nhà ở trường của chúng tớ.
3. Có một khu vườn với nhiều cây và hoa.
4. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở sân chơi.

5. Let’s write (Hãy viết)

Gợi ý:
My school is small. It is in the town. There are three buildings at my school. There is a small garden. My school has a playground. We can play sports there. I love my school!

Dịch:
Trường học của tớ thì nhỏ. Nó ở trong thị trấn. Có ba tòa nhà ở trường của tớ. Có một khu vườn nhỏ. Trường tớ có một sân chơi. Chúng tớ có thể chơi thể thao ở đó. Tớ yêu trường của tớ!

6. Project (Dự án)


 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây