© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Đề kiểm 1 tiết học kì 1, môn Tin học 11

Thứ hai - 09/12/2019 10:51
Đề kiểm 1 tiết học kì 1, môn Tin học 11, gồm hai phần: Trắc nghiệm và tự luận, có đáp án. Mời các em cùng tham khảo.
I. Trắc nghiệm (8 điểm)
01. Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for  i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự xâu ra màn hình
B. In xâu ra màn hình
C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược
D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.

02. Chọn câu ĐÚNG
A. 'Thu' + 'D' + 'uc' = 'ThuDuc'
B. 'Thu' + 'Duc' = 'Thu Duc'
C. 'Thu' + '_' + 'Duc' = 'Thu Duc'
D. 'Thu' + ' ' + 'Duc' = 'ThuDuc'

03. Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị TRUE ?
A. “MUATHU” < “MUAHA”;
B. “TIEM” < “THUOC”;
C. “THAO” < “NGOC”;
D. “AB159CD” < “ ”;

04. Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?
A. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu
B. Là một tập hợp các số nguyên
C. Mảng không thể chứa kí tự
D. Độ dài tối đa của mảng là 255

05. Cho khai báo sau : a : array[0..16] of integer ;
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]);
B. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
C. for k := 16 downto 0 do write(a[k]);
D. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);

06. Cho khai báo mảng như sau : Var m : array[0..10] Of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10]
B. a(10)
C. a[9]
D. a(9)

07. Phát biểu nào sau đây về chức năng của kiểu bản ghi là phù hợp nhất ?
A. Để mô tả đối tượng chứa nhiều loại thông tin khác nhau
B. Để mô tả dữ liệu gồm cả số và xâu kí tự
C. Để mô tả nhiều dữ liệu
D. Để mô tả dữ liệu xâu kí tự

08. Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] Then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?

A. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng

09. Phát biểu nào sau đây về bản ghi là không phù hợp ?
A. Bản ghi thường có nhiều trường dữ liệu
B. Bản ghi thường được dùng để thay thế mảng
C. Trường dữ liệu của bản ghi có thể là một kiểu bản ghi khác
D. Bản ghi là dữ liệu có cấu trúc

10. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
D. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.

11. Mảng table dưới đây chứa bao nhiêu phần tử ?
CONST
COLUMNS = 3;
ROWS = 4;
table : ARRAY [ 0..COLUMNS + 1, 0..ROWS ] of INTEGER;

A. 25
B. 16
C. 20
D. 12

12. Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

13. Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := 1 to length(str) - 1 do str[i+1] := str[i] ;
A. Dịch chuyển các kí tự của xâu về sau 1 vị trí
B. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự đầu tiên
C. Dịch chuyển các kí tự của sâu lên trước một vị trí
D. Khởi tạo lại mọi kí tự của xâu bằng kí tự cuối cùng

14. Thế nào là khai báo biến mảng gián tiếp ?
A. Khai báo thông qua kiểu mảng đã có
B. Khai báo mảng của các bản ghi
C. Khai báo mảng hai chiều
D. Khai báo mảng xâu kí tự

15. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Để xây dựng kiểu dữ liệu có cấu trúc, người lập trình không cần biết các kiểu dữ liệu chuẩn
B. Mỗi giá trị thuộc kiểu dữ liệu có cấu trúc thường gồm nhiều thành phần tạo nên. Có thể truy cập và xử lý từng giá trị thành phần như vậy. Giá trị của kiểu dữ liệu chuẩn chỉ gồm có một thành phần duy nhất
C. Khi xây dựng kiểu dữ liệu có cấu trúc, người lập trình phải xác định tên kiểu, cấu trúc, khuôn dạng của kiểu dữ liệu cần xây dựng từ các thành phần, mỗi thành phần có kiểu dữ liệu chuẩn hoặc kiểu dữ liệu đã được xác định trước đó
D. Một ngôn ngữ lập trình luôn cung cấp cách thức để xây dựng các kiểu dữ liệu có cấu trúc từ kiểu dữ liệu chuẩn.

16. Phương án nào dưới đây là khai báo mảng hợp lệ ?
A. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;
B. mang : ARRAY[0..10] OF INTEGER;
C. mang : ARRAY(0..10) : INTEGER;
D. mang : ARRAY[0..10] : INTEGER;

17. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Trên các biến bản ghi, ta có thể sử dụng các phép toán số học +,  - , *, /.  
C. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <> .
D. Mỗi bản ghi mô tả một đối tượng, mỗi bản ghi có thể gồm một số thành phần gọi là trường, mỗi trường mô tả một thuộc tính của đối tượng. Giống như kiểu mảng, các thành phần tạo thành một bản ghi phải thuộc cùng một kiểu dữ liệu khác nhau.

18. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Kiểu bản ghi là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
B. Có thể so sánh các bản ghi bất kì với nhau bằng các quan hệ <, >, =, <> .
C. Kiểu bản ghi cho chúng ta một phương thức xây dựng các kiểu dữ liệu mới một cách linh hoạt và phong phú. Kiểu bản ghi thường được dùng để mô tả các đối tượng trong các bài toán quản lí.
D. Với A, B là hai biến bản ghi thì ta chỉ có thể dùng lệnh gán A := B trong trường hợp A và  B là cùng kiểu.

19. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất
19.1.  [.....] Độ dài tối đa của xâu kí tự trong PASCAL .     
19.2.  [.....] Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho                
19.3.  [.....] Kiểu dữ liệu có cấu trúc                                    
19.4.  [.....] Thủ tục chuẩn Insert(S1,S2,vt) thực hiện          
19.5.  [.....] Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘Vietnam’,S) là                
19.6.  [.....] Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Length(S) là
A. 7
B. truy cập đến phần tử bất kì
C. là kiểu dữ liệu do người lập trình xây dựng từ những kiểu dữ liệu đã có
D. 255
E. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu từ vị trí vt
F. 13

20. Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất ?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng để quản lí kích thước của mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng
II. Tự luận (2 điểm)

Viết chương trình Pascal giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0

------------------------------------

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm (8 điểm)
1. C 2. A 3. B 4. A 5. C
6. C 7. A 8. A 9. B 10. A
11. A 12. C 13. B 14. A 15. A
16. B 17. A 18. B 19.1. D
19.2. B
19.3. C
19.4. E
19.5. A
19.6 F
20. A
II. Tự luận (2 điểm)
Viết chương trình Pascal giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0

    Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_HAI;
    Uses crt;
    Var a,b,c,d,x,x1,x2:real;
    Begin
    Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC II:');
    Writeln('-------------------------------');
    Write('Nhap he so a=');readln(a);
    Write('Nhap he so b=');readln(b);
    Write('Nhap he so c=');readln(c);
    If a=0 then
       If b=0 then
           If c=0 then
    Writeln('Phuong trinh co vo so nghiem')
           Else
    Writeln('Phuong trinh vo nghiem')
       Else
    Writeln('Phuong trinh co mot nghiem: x=',-c/b:4:2)
    Else
    Begin
    d:=b*b-4*a*c;
    If d=0 then
    Writeln('Phuong trinh co nghiem kep: x=',-b/(2*a):4:2)
    Else
    If d<0 then
    Writeln('Phuong trinh vo nghiem')
    Else
    Begin
    x1:= (-b+sqrt(d))/(2*a);
    x2:= (-b-sqrt(d))/(2*a);
    Write('Phuong trinh co hai nghiem: ‘);
    Writeln(‘ x1=',x1:4:2,' va x2=',x2:4:2);
    End;
    End;
    Readln;
    End.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây