© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải Toán 4 sách Kết nối, bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Thứ bảy - 02/03/2024 06:36
Giải Toán 4 sách Kết nối, bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu - Trang 42, ...
Bài 1: Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.

Giải:
- Dân số của Nhật Bản là một trăm hai mươi sáu triệu bốn trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm sáu mươi mốt người.
- Dân số của Việt Nam là chín mươi bảy triệu ba trăm ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi chín người.
- Dân số In-đô-nê-xi-a là hai trăm bảy mươi ba triệu năm trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm mười lăm người.

Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu):

Giải:
109 140 903 = 100 000 000 + 9 000 000 + 100 000 + 40 000 + 900 + 3
3 045 302 = 3 000 000 + 40 000 + 5 000 + 300 + 2

Bài 3: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
63 782 910
839 000 038
9 300 037
239 111 003
Giải:
- Chữ số 8 trong số 63 782 910 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
- Chữ số 3 trong số 839 000 038 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu
- Chữ số 3 trong số 9 300 037 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
- Chữ số 2 trong số 239 111 003 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

* Luyện tập trang 42
Bài 1: Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. 
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. 
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. 
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. 
Giải:
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)

Bài 2: Số?
Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
? 2 0 0 1 9 8 2 6 1
1 999 371     ? ? ? ? ? ? ?
28 111 031   ? ? ? ? ? ? ? ?
? 7 1 4 0 0 0 1 0 6

Giải:
Viết số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị
200 198 261 2 0 0 1 9 8 2 6 1
1 999 371     1 9 9 9 3 7 1
28 111 031   2 8 1 1 1 0 3 1
714 000 106 7 1 4 0 0 0 1 0 6

Bài 3: Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thàng 4 mảnh nhỏ như hình sau:

Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Giải:
Ta ghép như sau:

Như vậy ta được hai số cần tìm là: 17 483 226; 75 175 000

Bài 4: Giải ô chữ dưới đây.
980 000 000 1 000 000 000
C ?
 
2 152 000 999 999 968 000 000
? ? ?
Biết rằng:

Giải:
A. 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000 = 968 000 000
C. Chín trăm tám mươi triệu: 980 000 000
L. 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000 = 2 152 000
O. Số liền trước của số 1 000 000 là 999 999
Ổ. Số liền sau của số 999 999 999 là 1 000 000 000
Ta điền như sau:
980 000 000 1 000 000 000
C
 
2 152 000 999 999 968 000 000
L O A

* Luyện tập trang 44
Bài 1: Số?


Giải:


Bài 2: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
+ 13 341 411
324 294 185
+ 2 000 001
+ 540 231 007
Giải:
+ Chữ số 4 trong số 13 341 411 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị
+ Chữ số 3 trong số 324 294 185 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu
+ Chữ số 0 trong số 2 000 001 thuộc hàng chục, lớp đơn vị
+ Chữ số 2 trong số 540 231 007 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ số hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1 000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833

Giải:
Đáp án đúng là: D
Mật khẩu không chứa số 0 ở lớp triệu nên loại đáp án A, B
Mật khẩu có chữ số hàng trăm nghìn khác 3 nên loại đáp án C
Vậy đáp án đúng là D

Bài 4: Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị.
<
Giải:

Thứ tự các mảnh ghép lần lượt là: 3 à 1 à 2
Như vậy, mảnh ghép số 3 gồm các chữ số ở lớp triệu, mảnh ghép số 1 gồm các chữ số ở lớp nghìn và mảnh ghép thứ 2 gồm các chữ số ở hàng đơn vị.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây