Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Đọc |
Viết |
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông |
24 dm2 |
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông |
? |
? |
1 005 dm2 |
Năm nghìn đề-xi-mét vuông |
? |
Giải:
Đọc |
Viết |
Hai mươi tư đề-xi-mét vuông |
24 dm2 |
Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông |
340 dm2 |
Một nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông |
1 005 dm2 |
Năm nghìn đề-xi-mét vuông |
5 000 dm2 |
Bài 2: Số?
a) 3 dm
2 = ..?.. cm
2
300 cm
2 = ..?.. dm
2
b) 6 dm
2 = ..?.. cm
2
600 cm
2 = ..?.. dm
2
6 dm
2 50 cm
2 = ..?.. cm
2
Giải:
a) 3 dm
2 = 300 cm
2
300 cm
2 = 3 dm
2
b) 6 dm
2 = 600 cm
2
600 cm
2 = 6 dm
2
6 dm
2 50 cm
2 = 650 cm
2
Bài 3: Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng.
![](/uploads/news/2024_03/image-20240302210340-1.png)
A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
B. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
C. Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.
Giải:
Đáp án đúng là: B
Diện tích hình vuông là:
2 × 2 = 4 (dm
2)
Diện tích hình chữ nhật là:
80 × 5 = 400 (cm
2)
Đổi: 400 cm
2 = 4 dm
2
Vậy diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
* Hoạt động trang 62
Bài 1: Chọn số đo phù hợp với cách đọc.
Giải:
Bài 2: Chọn số đo phù hợp với diện tích mỗi đồ vật dưới đây.
Giải:
Bài 3: Số?
a) 1 m
2 = ..?.. dm
2
5 m
2 = ..?.. dm
2
500 dm
2 = ..?.. m
2
b) 1 m
2 50 dm
2 = ..?.. dm
2
4 m
2 20 dm
2 = ..?.. dm
2
3 m
2 9 dm
2 = ..?.. dm
2
Giải:
a) 1 m
2 = 100 dm
2
5 m
2 = 500 dm
2
500 dm
2 =5 m
2
b) 1 m
2 50 dm
2 = 150 dm
2
4 m
2 20 dm
2 = 420 dm
2
3 m
2 9 dm
2 = 309 dm
2
Hoạt động trang 63
Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Đọc |
Viết |
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông |
55 mm2 |
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông |
? |
? |
2 040 mm2 |
Mười nghìn mi-li-mét vuông |
? |
Giải:
Đọc |
Viết |
Năm mươi lăm mi-li-mét vuông |
55 mm2 |
Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông |
204 mm2 |
Hai nghìn không trăm bốn mươi mi-li-mét vuông |
2 040 mm2 |
Mười nghìn mi-li-mét vuông |
10 000 mm2 |
Bài 2: Số?
a) 1 cm
2 = ..?.. mm
2
2 cm
2 = ..?.. mm
2
200 mm
2 = ..?.. cm
2
b) 1 cm
2 30 mm
2 = ..?.. mm
2
8 cm
2 5 mm
2 = ..?.. mm
2
7 cm
2 14 mm
2 = ..?.. mm
2
Giải:
a) 1 cm
2 = 100 mm
2
2 cm
2 = 200 mm
2
200 mm
2 = 2 cm
2
b) 1 cm
2 30 mm
2 = 130 mm
2
8 cm
2 5 mm
2 = 805 mm
2
7 cm
2 14 mm
2 = 714 mm
2
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng.
Diện tích của một nhãn vở khoảng:
A. 15 mm
2
B. 15 cm
2
C. 15 dm
2
D. 15 m
2
Giải:
Đáp án đúng là: B
* Luyện tập
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng.
Chú Tư có hai tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1 m. Chú đã ghép hai tấm pin đó thành một tấm pin hình chữ nhật có chiều dài là 2 m. Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:
A. 200 m
2
B. 200 dm
2
C. 200 cm
2
D. 200 mm
2
Giải:
Đáp án đúng là: B
Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:
2 × 1 = 2 (m
2)
Đổi: 2 m
2 = 200 dm
2
Đáp số: 200 dm
2
Bài 2: Dưới đây là hình vẽ phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Hỏi hình vẽ nào là hình vẽ phòng khách nhà Nam?
Giải:
Diện tích phòng khách A là:
7 × 5 = 35 (m
2)
Diện tích phòng khách B là:
6 × 6 = 36 (m
2)
Diện tích phòng khách C là:
9 × 4 = 36 (m
2)
Vì diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt nên hình B và C là hình vẽ phòng khách nhà Việt
Do đó hình A là hình vẽ phòng khách nhà Nam.
Bài 3: Mặt sàn căn phòng của Nam có dạng hình vuông cạnh 3 m. Bố của Nam dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5 dm và chiều rộng 1 dm. Hỏi bố cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?
Giải:
Diện tích mặt sàn căn phòng của Nam là:
3 × 3 = 9 (m
2)
Đổi: 9 m
2 = 900 dm
2
Diện tích một tấm gỗ hình chữ nhật là:
5 × 1 = 5 (dm
2)
Bố cần dùng số tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó là:
900 : 5 = 180 (tấm)
Đáp số: 180 tấm gỗ.