Giải vở bài tập Toán 5, Bài 25. Mi li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
2019-09-21T09:06:48-04:00
2019-09-21T09:06:48-04:00
Hướng dẫn: Giải vở bài tập Toán 5, Bài 25. Mi li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Mi li mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích, Giải vở bài tập Toán 5
/themes/cafe/images/no_image.gif
Bài Kiểm Tra
https://baikiemtra.com/uploads/bai-kiem-tra-logo.png
Thứ bảy - 21/09/2019 09:05
Hướng dẫn: Giải vở bài tập Toán 5, Bài 25. Mi li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Đọc |
Viết |
Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông |
193mm2 |
Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông |
16254mm2 |
Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông |
805mm2 |
Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông |
120700mm2 |
Một nghìn không trăm hai mươi mốt mi-li-mét vuông |
1021mm2 |
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7cm2 = 700mm2
1m2 = 10000cm2
30km2 = 3000hm2
9m2 = 90000cm2
1hm2 = 10000m2
80cm2 20mm2 = 8020mm2
8hm2 = 80000m2
19m2 4dm2 = 1904dm2
b) 200mm2 = 2cm2
34000hm2 = 340km2
5000dm2 = 50m2
190000cm2 = 19m2
c) 260cm2 = 2dm2 60cm2
1090m2 = 10dam2 90cm2
3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: