© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 4, Unit 9: What are they doing?

Thứ sáu - 16/08/2019 04:51
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 4, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 9: What are they doing?
I. TỪ VỰNG
dictation (n): bài chính tả
exercise (n): bài tập
listen (v): nghe
listening (n): sự nghe
make (v): làm
making (n): sự làm
mask (n): cái mặt nạ
paint (v): tô màu
painting (n): sự tô màu
paper (n): giấy
plane (n): máy bay
puppet (n): con rối
text (n): bài đọc
video (n): băng/phim video
watch (v): xem, theo dõi
write (v): viết
writing (n): viết
table (n): cái bàn
red (adj): màu đỏ
orange (adj): màu cam, màu da cam
yellow (adj): màu vàng
green (adj): màu xanh lá cây
blue (adj): màu xanh da trời
pink (adj): màu hồng
black (adj): màu đen
white (adj): màu trắng

II. NGỮ PHÁP
1. Hỏi và đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm đang nói tới
Hỏi: 
(1)What is + he/she + động từ -ing?
Cậu ấy/Cô ấy dang làm gì?
(2)What are + you/they + động từ -ing?
Bạn/Họ đang làm gì?

Đáp:
(1) He/ She + is + động từ -ing.
Cậu ấy/Cô ấy đang...
(2) I’m/They’re + động từ -ing.
Bạn/Họ đang...

Ex: What are you doing?  Bạn đang làm gì vậy?
I’m writing a letter.  Tôi đang viết thư.
What’s the boy doing? Cậu bé đang làm gì?
He’s drawing a picture. Cậu ấy đang vẽ tranh.

Chú ý: Có thể sử dụng các phó từ “now/at the moment” (bây giờ/ vào lúc này) để đặt câu hỏi cho cấu trúc trên.

Hỏi:
(3) What is + he/she + động từ -ing + now/at the moment?
Cậu ấy/cô ấy đang làm gì bây giờ/vào lúc này?
(4) What are + you/they + động từ -ing + now/at the moment?
Bạn/Họ đang làm gì bây giờ/vào lúc này?

Đáp:
He/ She + is + động từ -ing.
Cậu ấy/Cô ấy dang...
I’m/They’re + động từ -ing.
Bạn/Họ đang...

Ex: What is he doing now? Cậu ấy đang làm gì lúc này?
He is reading a book in the room.
Cậu ấy dang dọc sách trong phòng.

2. Hỏi và đáp về ai đó đang làm gì ở nơi nào đó
Hỏi:
What are + danh từ số nhiều + V-ing + in + một nơi nào đó?
... đang làm gì trong... ?

Một nơi nào đó ở cấu trúc này là lớp học, thư viện, phòng nào đó trong trường, phòng của ai đó, trong nhà.

Đáp:
At + .... they’re + động từ -ing.
Tại... họ đang...

Ex: What are the pupils doing in the library?
Bạn đang làm gì ở thư viện vậy?
At the white table, they are reading a book.
Tại cái bàn màu trắng, họ đang đọc sách.

3. Cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
a) Cấu trúc

 
Thể Chủ ngữ (S) Động từ (V) Ví dụ
Khẳng
định

 
I am + V-ing I am learning English.
He/She/It/danh từ số ít is + V-ing
 
She is learning English.
He is learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều are + V-ing
 
They are learning English.
We are learning English.
Phủ
định
I
 
am not + V-ing I am not learning English.
 
He/She/It/danh từ số ít is not + V-ing She is not learning English.
He is not learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều are not + V-ing
 
They are not learning English.
We are not learning English.
Nghi
vấn

 
Am I + V-ing...? Am I learning English?
Is he/she/it/danh từ số ít + V-ing...?
 
Is she learning English?
Is he learning English?
Are you/we/they/danh từ số nhiều + V-ing...?
 
Are they learning English?
Are we learning English?

b) Từ nhận biết
Right now (ngay bây giờ); right away (ngay lập tức); now (bây giờ); at present; at the moment (lúc này, hiện nay); at this time (vào lúc này); today (hôm nay); immediately (ngay tức thì)... Look! (nhìn kìa!), Listen! (nghe này!)

Ex: Look! They are playing football. Nhìn kìa! Họ đang đá bóng.

c) Cách dùng
- Một hành động xảy ra trong thời gian đang nói.
Ex: I am watching TV. Tôi đang xem ti vi.

- Một hành động tạm thời.
Ex: I often wear a blue T-shirt. I am wearing a red shirt today.
Bình thường tôi mặc áo thun xanh. Hôm nay tôi mặc áo sơ mi màu đỏ.

- Một hành động xảy ra trong tương lai gần.
Ex: My friend is moving to another place next week.
Bạn tôi sẽ chuyển đi nơi khác vào tuần tới.

d) Lưu ý
Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: to be, see (nhìn), hear (nghe), understand (hiểu), know (biết), like (thích), tired (mệt), want (muốn), glance (nhìn qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (đoán được, cảm thấy, ngửi thấy), love (yêu), hate (ghét), realize (thấy rõ, hiểu rõ), seem (có vẻ như, dường như), remember (nhớ), forget (quên), own, belong,... Với các động từ này, ta dùng thì hiện tại đơn (present simple).

Ex: I am tired now. Bây giờ tôi đang mệt.
She wants to go for a walk at the moment. Lúc này cô ta muốn đi dạo.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Hi, Mai. Where’s Tom?
Xin chào, Mai. Tom ở đâu?
He’s in the classroom.
Cậu ấy ở trong lớp học.

b) What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading.
Cậu ấy đang đọc.
c) What are you reading?
Bạn đang đọc gì vậy?
I’m reading a book.
Mình đang đọc sách.

d) Let’s play football, Tom.
Chúng ta cùng chơi bóng đá đi Tom.
Great idea!
Ý kiến tuyệt đấy!

2. Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi người bạn cùng làm việc theo cặp xem người bạn nào đó của em đang làm gì trong lớp.
a) What’s she doing?
Cô ấy đang làm gì?
She’s watching a video.
Cô ấy đang xem phim video.

b) What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
He’s listening to music.
Cậu ấy đang nghe nhạc.
c) What’s she doing?
Cô ấy đang làm gì?
She’s writing a dictation.
Cô ấy đang viết bài chính tả.

d) What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
He’s reading a text.
Cậu ấy đang đọc bài học.

3. Nghe và đánh dấu chọn.
1. b    2. c    3. a

Bài nghe:
1. Tom: Where’s Linda?
Mai: She’s in the library.
Tom: What’s she doing?
Mai: She’s reading a book.

2. Tom: Where’s Peter?
Mai: He’s in the computer room.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s listening to music.
2. Tom: Where’s Nam?
Mai: He’s in the classroom.
Tom: What’s he doing?
Mai: He’s writing a dictation.

4. Nhìn và viết.
1. What’s Nam doing?
Nam đang làm gì?
Nam is reading a text.
Nam đang đọc bài học.

2. What’s Linda doing?
Linda đang làm gì?
Linda is writing a dictation.
Linda đang viết bài chính tả.
3. What’s Phong doing?
Phong đang lam gì?
Phong is listening to music.
Phong đang nghe nhạc.

4. What’s Mai doing?
Mai đang làm gì?
Mai is watching a video.
Mai đang xem video.

5. Chúng ta cùng chơi.

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại.
a) What are the pupils doing in the classroom?
Những bạn học sinh đang làm gì trong lớp học?
Well, at the red table, they’re drawing pictures.
Ồ, tại cái bàn màu đỏ, họ đang vẽ tranh.

b) At the blue table, they’re making a paper boat.
Tại cái bàn màu xanh, họ dang làm thuyền giấy.

c) And at the yellow table, they’re making a kite.
Và tại cái bàn màu vàng, họ đang làm con diều.
Are they having an Art lesson?
Có phải họ đang có giờ học Mĩ thuật phải không?
Yes, they are. Vâng, đúng vậy.

2. Chỉ và nói.
a) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They’re painting masks.
Họ đang sơn mặt nạ.

b) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They’re making a puppet.
Họ đang làm con rối.
c) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They’re playing badminton.
Họ đang chơi cầu lông.

d) What are they doing?
Họ đang làm gì?
They’re making paper planes
Họ đang làm máy bay giấy.

3. Chúng ta cùng nói.
- Where is he/she? Cậu ấy/cô ấy ở đâu?
- Where are they? Họ ở đâu?
- What’s he/she doing? Cậu ấy/cô ấy đang làm gì?
- What are they doing? Họ đang làm gì?

4. Nghe và điền số.
a 2     b 4     c 3     d 1

Bài nghe:
1. The boys are playing football.
2. The girls are playing badminton in the playground.
3. The girls are making a kite.
4. The boys are making paper planes.

5. Nhìn và viết.
1. What are Nam and Tom doing? Nam và Tom đang làm gì?
Nam and Tom are painting masks. Nam và Tom đang sơn mặt nạ.

2. What are Phong and Peter doing? Phong và Peter đang làm gì?
Phong and Peter are making a kite. Phong và Peter đang làm con diều.

3. What are Mai and Linda doing? Mai và Linda đang làm gì?
Mai and Linda are making paper planes.
Mai va Linda đang làm máy bay giấy.

4. What are Mai and Nam doing? Mai và Nam đang làm gì?
Mai and Nam are making model. Mai và Linda đang làm mô hình.

6. Chúng ta cùng chơi.
What are they doing?
What are they doing?
What are they doing?
They are painting a picture.
That’s what they’re doing.
What are they doing?
What are they doing?
They are making a puppet.
That’s what they’re doing.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ tranh.
Đó là những gì họ đang làm.
Họ đang làm gì?
Họ đang làm gì?
Họ đang làm con rối.
Đó là những gì họ đang làm.

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại.
sk mask He’s making a mask.
Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt text She’s reading a text.
Cô ấy đang đọc bài học.

2. Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a    2. a    3. a    4. b

Bài nghe:
1. She’s looking at the mask.
3. She’s drawing a desk.
2. The desk is long.
4. They’re painting a mask.

3. Chúng ta cùng hát ca.
What’s he doing?
What’s he doing?
He’s reading a text.
What’s she doing?
She’s painting a mask.
What are they doing?
They’re drawing a desk.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc bài đọc.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang sơn mặt nạ.
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.

4. Đọc và trả lời.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đây.

1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
2. Phong đang nhảy dây. (F)
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
4. Nam và Tom đang nhảy dây. (T)
5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)

5. Viết về em.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.

Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nợ và đang làm con rối.
Những bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

6. Dự án.
Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây