© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Giải bài tập Tiếng Anh 5, Unit 8: What are you reading?

Thứ sáu - 09/08/2019 04:58
Hướng dẫn học và giải bài tập Tiếng Anh 5, soạn từ vựng, ngữ pháp, bài giải và bài dịch Unit 8: What are you reading?
I. TỪ VỰNG
 
brave (adj): dũng cảm
character (n): nhân vật
main (adj): chính
fairy tale (n): truyện cổ tích
generous (adj): hào phóng
hard-working (adj): chăm chỉ
story (n): câu chuyện
borrow (v): mượn
gentle (adj): dịu dàng
main character (phr): nhân vật chính
clever (adj): khôn ngoan, thông minh
detective (n/adj): thám tử, trinh thám
bright (adj): nhanh nhẹn, hoạt bát, lanh lợi
ghost story (phr): câu truyện ma
kind (adj): tốt bụng, có lòng tốt
Cinderella (n): cô bé Lọ Lem
dwarf (n): chú lùn
 

II. NGỮ PHÁP
1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
 
Thể Chủ ngữ (S) Động từ (v) Ví dụ
Khẳng
định
I am + V-ing I am learning English.
He/She/It/danh từ số ít is + V-ing She is learning English.
He is learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều are + V-ing
 
They are learning English.
We are learning English.
Phủ
định
 
I am not + V-ing I am not learning English.
He/She/It/danh từ số ít is not + V-ing She is not learning English.
He is not learning English.
You/We/They/ danh từ số nhiều are not + V-ing
 
They are not learning English.
We are not learning English.
Nghi
vấn
 
Am I + V-ing...? Am I learning English?
Is he/she/it/danh từ số ít + V-ing...? Is she learning English?
Is he learning English?
Are you/we/they/danh từ số nhiều + V-ing...? Are they learning English?
Are we learning English?

2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:

Hỏi:
(1) What is + he/she + động từ -ing?
Cậu ấy,/Cô ấy đang... gì?
(2) What are + you/they + động từ -ing?
Bạn/Họ đang... gì?

Đáp:
(1) He/She + is + động từ -ing.
Cậu ấy/Cô ấy đang...
(2) I’m/They’re + động từ -ing.
Bạn/Họ đang...

Ex: What are you reading?       Bạn đang đọc gì vậy?
        I’m reading a ghost story.  Tôi đang đọc một câu chuyện ma.

3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì

Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
 
(1) What book are you/they reading?
Bạn/Họ đang đọc sách gì?
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm”.
(2) What book is she/he reading?
Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
Cô/Cậu ấy đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm”.

4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện

Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu sau:
What’s she/he like?
Cô/Cậu ấy như thế nào?
She/He is...
Cô/Cậu ấy...

Ex: What is he like? Cậu ấy như thế nào?
        He’s brave.        Cậu ấy dũng cảm.

5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó

Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
 
May I borrow + ...?
Cho tôi mượn... dược không ạ? /
Có thể cho tôi mượn... không ạ?/

Khi chấp thuận cho ai đó mượn cái gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
 
Yes, you can.
Vâng, bạn có thể.

Còn khi không chấp thuận cho ai đó mượn cái gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
 
No, you can’t.
Không, bạn không có thể.

Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.

Ex: May I borrow the book?  Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?
       Yes, you can.                   Vâng, bạn có thể.

III. BÀI GIẢI VÀ BÀI DỊCH
Bài học 1
1. Nhìn, nghe và lặp lại

a) Hi, Peter. Let’s play chess.
Chào Peter! Chúng ta cùng chơi cờ vua nào.
I can't. I’m reading.
Mình không thể. Mình đang đọc.

b) What are you reading?
Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading a story about Halloween.
Mình đang đọc một câu truyện về Halloween.

c) Is it a ghost story?
Nó là một câu truyện ma phải không?
Yes. Very scary.
Đúng rồi. Thật đáng sợ.

d) Is it a ghost?
Nó là con ma phải không?
Oh, no!
Ồ, không!

2. Chỉ và đọc

a) What are you reading?
Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading The Fox and the Crow.
Mình đang đọc Cáo và Quạ.

b) What are you reading?
Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading The story of Mai An Tiem.
Mình đang đọc Truyện về Mai An Tiêm.

c) What are you reading?
Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading Aladdin and the Magic Lamp.
Mình đang đọc A-la-đin và cây đèn thần.

d) What are you reading?
Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading Snow White and the Seven Dwarfs.
Mình đang đọc Bạch Tuyết và bảy chú lùn.

3. Chúng ta cùng nói
Hỏi và trả lời những câu hỏi về sách/truyện bạn đang đọc.

Do you read books in your free time?
Bạn có đọc sách vào thời gian rảnh không?
Yes,... / No,
Có,... / Không,...
What are you reading now?
Bây giờ bạn đang đọc gì thế?
I’m reading...
Tôi đang đọc...
What’s your favourite book/story?
Quyển sách/truyện yêu thích của bạn là gì?
It’s...
Nó là...

4. Nghe và đánh dấu chọn (ü)
  A-la-đin và cây đèn thần Cáo và Quạ
 
Truyện về Mai An Tiêm Bạch Tuyết và bảy chú lùn
Nam   ü    
Mai ü      
Linda       ü
Tom     ü  

Audio script

1. Tony: Hi, Nam. What do you do in your free time?
Nam: I like reading stories.
Tony: What are you reading at the moment?
Nam: I’m reading The Fox and the Crow.

2. Tony: Hi, Mai. What are you doing this weekend?
Mai: I’m going to stay at home and finish my book.
Tony: What are you reading?
Mai: Aladdin and the Magic Lamp.

3. Tony: Hi, Linda. What are you reading?
Linda: I’m reading my favourite book again.
Tony: What's the name of the book?
Linda: Snow White and the Seven Dwarfs.

4. Tony: Why are you reading it again?
Linda: Because it’s so interesting!
Tony: Hi, Tom. What are you reading?
Tom: The story of Mai An Tiem.
Tony: Do you like it?
Tom: Yes, I think it’s my favourite story.

5. Đọc và hoàn thành
(1)free    (2) reading     (3) snow     (4) seven    (5) like

Quan: Bạn làm gì vào thời gian rảnh của mình?
Linda: Mình đọc nhiều. Mình thích truyện cổ tích.
Quan: Mình biết. Bây giờ bạn dang đọc gì?
Linda: Bạch Tuyết và bảy chú lùn. Còn bạn thì sao? Bạn có thích truyện cổ tích không?
Quan: Không, mình không thích. Mình thích đọc những truyện ngắn.
Linda: Bây giờ bạn đang đọc gì?
Quan: Một câu truyện về Halloween.

6. Chúng ta cùng chơi
The Guessing Game (Trò chơi đoán)
 
It’s a Vietnamese story.
It’s a fairy tale.
The main character is a girl.
It’s The Story is Tam and Cam!
Nó là một câu truyện người Việt.
Nó là một truyện cổ tích.
Nhân vật chính là một cô gái.
Đó là Truyện về Tấm và Cám!

Bài học 2
1. Nhìn, nghe và lặp lại
 
a) What are you reading, Quan?
Aladdin and the Magic Lamp.

b) Who’s the main character?
A boy... Aladdin.

c) What’s he like?
I think he’s generous.
Bạn đang đọc gì vậy Quân?
A-la-din và cây đèn thần.

Ai là nhân vật chính?
Một chàng trai... A-la-đin.

Cậu ấy thế nào?
Tôi nghĩ cậu ấy hào phóng.

d) May I borrow the book?
Có thể cho tôi mượn quyển sách không?
Yes. You can have it when I finish it.
Vâng. Bạn có thể có nó khi tôi hoàn tất.

2. Chỉ và đọc
 
a) What’s An Tiem like?
He’s hard-working.

b) What’s Snow White like?
She’s kind.

c) What’s The Fox like?
It’s clever.

d) What’s Tam like?
She’s gentle.
An Tiêm thế nào?
Cậu ấy chăm chỉ.

Bạch Tuyết thế nào?
Cô ấy tốt bụng.

Cáo thế nào?
Nó thông minh.

Tấm thế nào?
Cô ấy dịu dàng.

3. Chúng ta cùng nói

Hỏi và trả lời những câu hỏi về quyển sách/truyện bạn yêu thích.

Do you like fairy tales/comic books/short stories?
Bạn có thích những truyện cổ tích/truyện tranh/truyện ngắn không?
Yes,.../No,...
Có. ../Không...
What book/story are you reading?
Quyển sách/truyện bạn đang đọc là gì?
I’m reading...
What’s the main character like?
He’s/She’s...
Do you like him/her?
Yes,... /No,...
Tôi đang đọc...
Nhân vật chính thế nào?
Cậu/Cô ấy...
Bạn có thích cậu/cô ấy không?
Có.../ Không...

4. Nghe và viết một từ vào mỗi khoảng trống

1. Tấm trong truyện Tấm và Cám thế nào?
She’s gentle/kind.
Cô ấy dịu dàng/tốt bụng.

2. Doraemon thế nào?
He’s clever.
Cậu ấy thông minh.

3. Bảy chú lùn thế nào?
They’re hard-working and kind.
Họ chăm chỉ và tốt bụng.

4. An Tiêm thế nào?
He’s clever and hard-working/generous.
Cậu ấy thông minh và chăm chỉ/hào phóng.

Audio script

1. Linda: What are you reading, Hoa?
Hoa: A fairy tale. The story of Tam and Cam.
Linda: Are Tam and Cam the main characters?
Hoa: Yes, they are.
Linda: What’s Tam like?
Hoa: She’s kind.

2. Linda: What’s your favourite book, Phong?
Phong: It’s Doraemon.
Linda: What’s Doraemon like?
Phong: He’s clever.

3. Linda: Do you like fairy tales, Mai?
Mai: Yes, I do. I'm reading Snow White and the Seven Dwarfs now.
Linda: What are the dwarfs like?
Mai: They’re short and hard-working.

4. Linda: What are you reading, Tony?
Tony: The story of Mai An Tiem. I like it very much.
Linda: Why do you like it?
Tony: Because the main character, An Tiem, is a clever and generous man.

5. Điền số vào những câu theo thứ tự đúng

1. Minh’s my classmate.
Minh là bạn cùng lớp của tôi.

2. She likes reading fairy tales in her free time.
Cô ấy thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.

3. Her favourite fairy tale is The story of Tam and Cam.
Truyện cổ tích yêu thích của cô ấy là Câu chuyện Tấm và Cám.

4. It’s a Vietnamese story about two girls.
Nó là một truyện của người Việt về hai cô gái.

5. Their names are Tam and Cam.
Tên của họ là Tấm và Cám.

6. Chúng ta cùng hát
 
Snow White and Aladdin
There’s a girl who’s so gentle,

So gentle and so kind.
Snow White is her name.
Yes, Snow White is her name.
There’s a girl who’s so gentle,
So gentle and so kind.
Snow White is her name.
Yes, Snow White is her name.
There’s a boy who’s so clever, So clever and so bright.
Aladdin is his name.
Yes, Aladdin is his name.
Bạch Tuyết và A-la-đin
Có một cô gái mà rất dịu dàng,

Rất dịu dàng và rất tốt bụng.
Bạch Tuyết là tên của cô ấy.
Vâng, Bạch Tuyết là tên của cô ấy.
Có một cô gái mà rất dịu dàng,
Rất dịu dàng và rất tốt bụng.
Bạch Tuyết là tên của cô ấy.
Vâng, Bạch Tuyết là tên của cô ấy.
Có một chàng trai mà rất thông minh,
Rất thông minh và rất lanh lợi.
A-la-din là tên của cậu ấy.
Vâng, A-la-din là tên của cậu ấy.

Bài học 3
1. Nghe và lặp lại
   
'What are you 'reading?
I’m 'reading The 'Fox and the Crow.
'What's 'Snow 'White 'like?
She’s 'kind.
Bạn đang đọc gì thế?
Tôi đang đọc Cáo và Quạ.
Bạch Tuyết thế nào?
Cô ấy tốt bụng.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau

1. a What are you reading?                  Bạn đang đọc gì thế?
I’m reading The Fox and the Crow.    Tôi đang đọc Cáo và Quạ.

2. b What’s she reading?          Cô ấy đang đọc gì thế?
She’s reading a funny story.     Cô ấy đang đọc một câu truyện vui/cười.
 
3. a What’s An Tiem like?
He’s hard-working.

4. b What’s Aladdin like?
He’s clever.
An Tiêm thế nào?
Cậu ấy chăm chỉ.

A-la-đin thế nào?
Cậu ấy thông minh.

3. Chúng ta cùng ca hát
 
What are you reading?
What are you reading?
I’m reading the Aladdin story.
What’s Aladdin like?
What’s he like?
He’s clever and he’s kind.
What are you reading?
I’m reading the Cinderella story.
What’s Cinderella like?
What’s she like?
She’s beautiful and she’s kind.
Bạn đang đọc gì?
Bạn đang đọc gì?
Tôi đang đọc truyện A-la-đin.
A-la-đin thế nào?
Cậu ấy thế nào?
Cậu ấy thông minh và cậu ấy tốt bụng.
Bạn đang đọc gì?
Tôi đang đọc truyện cô bé Lọ Lem.
Cô bé Lọ Lem thế nào?
Cô ấy thế nào?
Cô ấy xinh đẹp và cô ấy tốt bụng.

4. Đọc và đánh dấu chọn Có (Y) hoặc Không (N)

Tom thích đọc. Vào những ngày Chủ nhật, cậu ấy thường ở nhà và đọc nhiều truyện tranh. Cậu ấy thích Thám tử Conan rốt nhiều. Nó là một truyện của Nhật Bản. Nhân vật chính là một học sinh gọi là Jimmy Kudo. Cậu ấy thường giúp đỡ cảnh sát. Cậu ấy làm tốt công việc của mình. Jimmy Kudo là nhân vật yêu thích của Tom bởi vì cậu ấy thông minh và dũng cảm.

1. Y   Tom thích đọc sách vào thời gian rảnh của mình.
2. N   Thám tử Conan là một truyện của Mã-lai-xi-a.
3. Y   Nhân vật chính là Jimmy Kudo.
4. N   Jimmy Kudo là một người cảnh sát.
5. Y   Jimmy Kudo thông minh và dũng cảm.

5. Viết về quyển sách yêu thích của em

I like reading fairy tales in my free time.
My favourite book is The story of Mai An Tiem.
The main character is An Tiem.
I like him very much because he is clever and hard-working.

Tôi thích đọc truyện cổ tích vào thời gian rảnh.
Quyển sách yêu thích của tôi là truyện về Mai An Tiêm.
Nhân vật chính là An Tiêm.
Tôi thích cậu ấy rất nhiều bởi vì cậu ấy thông minh và chăm chỉ.

6. Dự án
Phỏng vấn ba bạn học về những quyển sách và nhân vật yêu thích của họ.

7. Tô màu những ngôi sao
Bây giờ tôi có thể...
- hỏi và trả lời những câu hỏi về những quyển sách yêu thích.
- nghe và gạch dưới những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.
- đọc và gạch dưới những đoạn văn về những quyển sách yêu thích.
- viết về quyển sách yêu thích của mình.
© Bản quyền thuộc về Bài kiểm tra. Ghi rõ nguồn Bài kiểm tra.com khi sao chép nội dung này.

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây