© 2020 Bài Kiểm Tra.com. All Rights Reserved.

Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 3: Lesson 3

Thứ ba - 25/06/2024 05:02
Soạn Tiếng Anh 4 Global Success, Unit 3: Lesson 3 - Trang 26.
1 trang 26: Listen and repeat (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:


(Học sinh thực hành trên lớp)

2 trang 26: Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Bài nghe:



Đáp án:
1. a
2. b
 
Nội dung bài nghe:
1. I listen to music.
2. I study at school.
Hướng dẫn dịch:
1. Mình nghe nhạc.
2. Mình học ở trường.

3 trang 26: Let’s chant. (Hãy hát)
Bài nghe:


Hướng dẫn dịch:
Âm nhạc, âm nhạc, âm nhạc.
Mình nghe nhạc vào thứ bảy.
Mình nghe nhạc vào thứ bảy.
Chủ nhật, Chủ nhật, Chủ nhật.
Bạn làm gì vào ngày chủ nhật?
Mình làm việc nhà vào ngày chủ nhật.

4 trang 27: Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?

Hướng dẫn dịch:
Tôi là Nam. Hôm nay là thứ hai. Đó là một ngày học. Tôi đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV vào ngày chủ nhật. Bạn làm gì vào cuối tuần?


Đáp án:
1. Go to school 2. Go to school 3. Do housework 4. Watch TV

5 trang 27: Let’s write (Hãy viết)

Gợi ý:
I am Linh. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. I water plants on Saturdays. On Sundays, I watch TV or hang out with my friends. What do you do at the weekend?

Hướng dẫn dịch:
Mình là Linh. Mình đi học vào thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Mình tưới cây vào thứ bảy. Vào Chủ nhật, mình xem TV hoặc đi chơi với bạn bè. Bạn làm gì vào cuối tuần?

6 trang 27: Project (Dự án)


 

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây